\(x^2\left(x^2+6\right)-x^2+9\)
\(=x^4+6x^2+9-x^2\)
\(=\left(x^2+3\right)^2-x^2\)
\(=\left(x^2+3-x\right)\left(x^2+3+x\right)\)
\(x^2\left(x^2+6\right)-x^2+9\)
\(=x^4+6x^2+9-x^2\)
\(=\left(x^2+3\right)^2-x^2\)
\(=\left(x^2+3-x\right)\left(x^2+3+x\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
9+(x^2+1)-6(x^2+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
x(x+2)(x+4)(x+6)-9
Phân tích đa thức thành nhân tử
9(x-5y)^2-16(x+y)^2
x^6-x^4
phân tích đa thức thành nhân tử:
M=x^9-x^7+x^6-x^5-x^4+x^3-x^2+1
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x^2 - 6x - 9)^2-x(x^2-4x-9)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
x^9-x^7+x^6-x^5-x^4+x^3-x^2+1
1) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 - 32x^2 + 1
b) x^6 + 27
c) 3(x^4 + x^2 + 1) - (x^2 - x + 1)
d) (2x^2 -4)^2 + 9
2) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 + 1
b) 64x^4 + y^4
c) x^8 + x^4 + 1