\(mn\left(x^2+y^2\right)+xy\left(m^2+n^2\right)\)
\(=mnx^2+mny^2+xym^2+xyn^2\)
\(=\left(mnx^2+xyn^2\right)+\left(mny^2+xym^2\right)\)
\(=xn\left(mx+ny\right)+ym\left(ny+xm\right)\)
\(=\left(xn+ym\right)\left(mx+ny\right)\)
\(mn\left(x^2+y^2\right)+xy\left(m^2+n^2\right)\)
\(=mnx^2+mny^2+xym^2+xyn^2\)
\(=\left(mnx^2+xyn^2\right)+\left(mny^2+xym^2\right)\)
\(=xn\left(mx+ny\right)+ym\left(ny+xm\right)\)
\(=\left(xn+ym\right)\left(mx+ny\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) m3p + m2np - m2p2 - mnp2
b) ab( m2 + n2 ) + mn( a2 + b2 )
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Bài 3 : Tìm y để giá trị của biểu thức 1 + 4y - y2 là lớn nhất
Bài 4 : Tìm x , biết : ( x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0
Bài 5 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = ( a + b + c )3 - ( a + b - c )3 - ( b + c - a )3 - ( c + a - b )3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5 x 3 - 3 x 2 y - 45x y 2 + 27 y 3 ;
b) 3 x 2 (a - b + c) + 36xy(a - b + c) + 108 y 2 (a - b + c);
c) x 2 -2xy + y 2 - 4 m 2 + 4mn - n 2
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng phương pháp nhóm hạng tử)
c/ 5x2 + 3y + 15x + xy d/ x2 + 6x + 9 – y2
e/ x2 – y2 + 2x + 1 f/ x2 – 2xy – 9 + y2
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 + y2 - x2y2 + xy - x - y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x 2 + x y − 5 x − 5 y
b) 25 − x 2 − y 2 − 2 x y
c) x 4 + x 3 + 2 x 2 + x + 1
Phân tích đa thức thành nhân tử: (Giup e vs nhaaa)
a) 4xy - 20x3y2
b) x2 - y2 + 3x - 3y
c) x2 - ax + xy - ay
d) x2 - 36 + 4xy + 4y2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 + 6x + 8; b) 2 x 2 + 14x +12;
c) 9 x 2 + 24x +15; d) 6 x 2 -xy-7 y 2 .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 3 - x 2 - 8x + 4; b) 4 x 2 - 16 x 2 y 2 + y 2 + 4xy;
c) x 3 - 16x - 15x(x - 4); d) x ( x - y ) 2 + y ( x - y ) 2 - xy + x 2 .
Phân tích đa thức thành nhân tử 2x2+xy-y2