\(2x^2+xy-y^2=\left(x^2-xy\right)+\left(x^2-y^2\right)=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)\left[x+\left(x-y\right)\right]=\left(x-y\right)\left(x+x-y\right)=\left(x-y\right)\left(2x+y\right)\)
\(2x^2+xy-y^2=\left(x^2-xy\right)+\left(x^2-y^2\right)=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)\left[x+\left(x-y\right)\right]=\left(x-y\right)\left(x+x-y\right)=\left(x-y\right)\left(2x+y\right)\)
Phân tích đa thức (2x2 - y2)+xy-(2x-y) thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x 2 + x y − 5 x − 5 y
b) 25 − x 2 − y 2 − 2 x y
c) x 4 + x 3 + 2 x 2 + x + 1
3. phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.2x2-6x2
b.x2-6x+9-y2
phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2-2xy +y2-z2
b) x3+y3+2x2-2xy+2y2
phân tích đa thức thành nhân tử
a x2 + 4x -y2 + 4
b 2x2 -18
c x3 -x2 -x + 1
d x2 -7xy + 10y2
2x2+y2-2xy+2x-4y+9
phân tích đa thức thành nhân tử
phân tích đa thức xy+ y2 - x- y thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 3y + x 2 - y 2 ; b) x 2 -4 x 2 y 2 + y 2 + 2xy
c) x 6 - x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 ; d) x 3 - 3x 2 +3x - 1 - y 3 .
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
A. 4x3 y—6xy2
B.4x2—4x+1
C.x2—2xy—3x+6y
D.x3—2x2+x—xy2
E.x2—x+y2—y—x2y2+xy