\(x-4\)
\(\left(\sqrt{2}\right)^2-4\)
\(=\left(\sqrt{2}-2\right)\left(\sqrt{2}+2\right)\)
\(x-4\)
\(\left(\sqrt{2}\right)^2-4\)
\(=\left(\sqrt{2}-2\right)\left(\sqrt{2}+2\right)\)
gọi x\(_0\) là nghiệm của pt \(x^4+2x^2+2\left(k+1\right)x+k^2+4k+4=0\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x\(_0\)
cách phân tích đa thức có dạng ax + b\(\sqrt{x}\) + c thành nhân tử với x > 0
từ đó phân tích đa thức x +8 \(\sqrt{x}\) + 7 thành nhân tử với x > 0
4. Sử dụng phương pháp tích phân tưng phần, hãy tính tích phân:
a)\(\int^{\frac{u}{4}}_0\) (x+3) sinxdx
b)\(\int^s_2\) x3lnxdx
Giải bất pt: | x + 1 | + | x -2| >_0
Phân tích đa thức thành nhân tử :a)x*4-6x*2+8 b)x*4-5x*2-14 c)4x*4-7x*2+3 d)6x*4+7x*2+2 e)x*4-8x+15 giải chi tiết
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. \(\dfrac{1}{2}x^2-2y^2\)
b. \(\dfrac{1}{3}xy+x^2z+xz\)
c. \(18x^3-\dfrac{8}{25}x\)
d. \(\dfrac{2}{5}x^2+5x^3+x^2y\)
4. Sử dụng phương pháp tích phân tưng phần, hãy tính tích phân:
\(\int^{\frac{x}{4}}_0\) (x+2) sinxdx
câu b) câu này dễ hơn
\(\int^s_3\) x2lnxdx
Phân tích đa thức thành nhân tử
a. \(\dfrac{1}{2}\left(x^2+y^2\right)^2-2x^2y^2\)
b. \(27x^3-\dfrac{1}{8}y^3\)
c. \(\dfrac{1}{2}x^2+\dfrac{1}{4}x+\dfrac{1}{32}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, √x^3 - 2√x - x
b, 4a - 4√a - 1
c, x^2 - √x + x - 1
d, x + √x - √xy - 2y + √y