m^2(n-p) + n^2(p-m) + p^2(m-n)
= m2n-m2p +n2p-n2m+p2(m-n)
= mn(m-n) -p(m2-n2)+p2(m-n)
= mn(m-n) -p(m-n)(m+n)+p2(m-n)
=(m-n)(mn-pm-pn+p2)
=(m-n)[m(n-p)-p(n-p)]
=(m-n)(m-p)(n-p)
m^2(n-p) + n^2(p-m) + p^2(m-n)
= m2n-m2p +n2p-n2m+p2(m-n)
= mn(m-n) -p(m2-n2)+p2(m-n)
= mn(m-n) -p(m-n)(m+n)+p2(m-n)
=(m-n)(mn-pm-pn+p2)
=(m-n)[m(n-p)-p(n-p)]
=(m-n)(m-p)(n-p)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) m3p + m2np - m2p2 - mnp2
b) ab( m2 + n2 ) + mn( a2 + b2 )
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Bài 3 : Tìm y để giá trị của biểu thức 1 + 4y - y2 là lớn nhất
Bài 4 : Tìm x , biết : ( x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0
Bài 5 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = ( a + b + c )3 - ( a + b - c )3 - ( b + c - a )3 - ( c + a - b )3
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
m2-16 + n2 - 2mn
phân tích đa thức thành nhân tử
a)m^2+2mn+n^2-p^2+2pq-q^2
phân tích thành nhân tử đa thức sau:
N=pm+2.q-p.qm+3-pm+1.q3*p2.qn+1
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
(x^m+2)+(x^m)
(x^x+1)-(x^x)-1
(m^4)-(n^4)
phân tích đa thức thành nhân tử : m^2 -4- n^2 +4n
phân tích đa thức thành nhân tử
m^2 - n^2 - 2m - 2n
phân tích đa thức thành nhân tử
\(x^2-\left(m+n\right)x+m\cdot n\)