\(x^2-6x+9=\left(x-3\right)^2\)
\(4x^2-36=\left(2x-6\right)\left(2x+6\right)\)
\(8-x^3=\left(2-x\right)\left(4+2x+x^2\right)\)
Đề bạn ghi hơi khó hiểu~
\(x^2-6x+9=\left(x-3\right)^2\)
\(4x^2-36=\left(2x-6\right)\left(2x+6\right)\)
\(8-x^3=\left(2-x\right)\left(4+2x+x^2\right)\)
Đề bạn ghi hơi khó hiểu~
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)3x-6x2y b)x3+22y+xy2-4x c) x2-6x+8
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 3 + 4 x 2 – 2 x – 8
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 3ab - 6a2b b) x3 - 6x
c) x2 - y2 - 9x + 9y d) 5x2 + 10xy + 5y2
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 3ab - 6a2b b) x3 - 6x
c) x2 - y2 - 9x + 9y d) 5x2 + 10xy + 5y2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b ) x 3 - 6 x 2 + 12 x – 8
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
![]()
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 4x + 1; b) 16 y 3 - 2 x 3 - 6x(x + 1) - 2;
c) 2 x 2 +7x + 5; d) x 2 - 6xy - 25 z 2 +9 y 2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 9 b) 4x2 -1 c) x4 - 16
d) x2 – 4x + 4 e) x3 – 8 f) x3 + 3x2 + 3x + 1