Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
tuyết

Phân loại và đọc tên những hợp chất au đây :

HNO3 , CO2 , SO2 , CA(NO3)2 , K2O , MG3(PO4)2 , NACL , ZN(NO3)2 , P2O5 , CUSO4 , SO2 , MGO , , KNO3 , CU(OH)2 , HCL , H3PO4 , AL(OH)3 , N2O5 , FECL3

Nguyễn Nho Bảo Trí
17 tháng 9 2021 lúc 19:19

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit

Oxit bazo : 

\(K_2O\) : kali oxit

\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HNO_3\) : axit nitric

\(HCl\) : axit clohidric

Bazo : 

\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit

Muối : 

\(Ca\left(NO_3\right)_2\) : muối canxi nitrat

\(Mg_3\left(PO_4\right)_2\) : muối magie photphat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(Zn\left(NO_3\right)_2\) : muối kẽm nitrat

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(KNO_3\) : muối kali nitrat

\(FeCl_3\) : muối sắt (III) clorua

 Chúc bạn học tốt


Các câu hỏi tương tự
9.5-14-Phạm Hồng khánh
Xem chi tiết
Phạm Công Thành
Xem chi tiết
Hồ Tống Nguyệt Kim
Xem chi tiết
Yến Hải
Xem chi tiết
Tuấn Anh
Xem chi tiết
shine
Xem chi tiết
siêu cấp vip pro
Xem chi tiết
Giang
Xem chi tiết
Nhàn Văn
Xem chi tiết