- Axit có oxi
- Axit không có oxi.
- Axit có oxi
- Axit không có oxi.
Câu 1. Cho các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2S, HBr, H2SO3. Phân loại và gọi tên các axit. Axit làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
Câu 2. Cho các muối sau: NaHCO3, Ba(NO3)2, CaCO3, MgSO4, Ca(HSO4)2, CuCl2, FeS. Phân loại và gọi tên các muối trung tính.
có những loại axit nào
cách phân biệt
Phân biệt các loại chất có công thức hóa học sau: HCl; CaO; O3;Cu(OH)2; Fe; S; Na; P; P2O5; SO3; NaHCO3; KOH; KNO3; H2SO4, Br2.
( Gợi ý: | - Phân loại thành 4 loại: oxit, axit, bazơ, muối. - Phân thành 2 loại: đơn chất, hợp chất ) |
Nêu khái niệm axit, bazơ, muối ? Mỗi loại cho ví dụ? Nêu cách phân biệt dung dịch axit và bazơ bằng giấy quỳ tím ?
1)làm sao dể phân biệt được đâu lak 1 oxit axit vs 1 oxit bazo(axit vs bazo lak j cách nhận biết chúng)??
2)làm sao để nhận biết được đâu lak pư phân huỷ??
3)nnhuwngx loại chất nào dduowcj điều ché oxi??
4)oxi tác dụng với phi kim, kim loại vs hợp chất thì sinh ra những loại chất nào(pư nào có mặt oxi)??
5)làm sao để nhận biết được sự oxi hoá vs pư phân huỷ??
5)phân biệt giữa pư hoá hợp vs pư phân huỷ??
Câu 2: Oxit, Axit, Bazo, Muối:
+ Khái niệm
+ Phân loại
+Công thức
+ Cách đọc tên
Bài tập 1.Hãy viết công thức hoá học của các chất có tên gọi sau và phân loại chúng.
Tên gọi Công thức Phân loại
1.kali cacbonat
2. Đồng (II) oxit
3.Lưu huỳnh đioxit.
4. axit sungfuric
5.magiê nitrat
6.natri hiđroxit
7. axit sunfuhidric
8. điphotpho pentaoxit
9. magiê clorua
10.sắt (III) oxit
11. axit sunfurơ
12.canxi photphat
13.sắt (III) hiđroxit
14.Chì (II) nitrat
15.bari sunfat
(m.n giúp với ạ. Cảm ơn m.n ạ)
cho các chất :
KCl;CuSO4;FeCl3;Ba(OH)2;Fe(OH)3;Fe3O4;CuO;SO3;CO
phân loại và gọi tên các chất trên
(phân loại oxit;bazơ;axit;muối)
Lập CTHH và phân loại (cụ thể) các hợp chất có tên gọi sau:
1. Natri sunfua 2. Lưu huỳnh đioxit 3. Sắt (III) hiđroxit | 4. Axit nitric 5. Canxi đihidrophotphat 6. Natri sunfat | 7. Bari hiđroxit 8. Magie hidrosunfat 9. Axit sunfurơ |