Phân biệt từ ghép và từ láy : Bình minh, linh tinh , cần mẫn , tham lam , bao biện ,bảo bối , căn cơ , hoan hỉ, hào hoa , hào hứng , ban bố, tươi tốt, đi đứng , buôn bán , mặt mũi, hốt hoảng , nhỏ nhẹ, bạn bè , cây cối, máy móc, tuổi tác , đất đai , chùa chiền ,gậy gốc, mùa màng , chim chóc , thịt gà , óc ách , inh ỏi, êm ái , ôm ó , ấp áp , ấm ức , o ép, im ắng , ê ẩm.
TK
Từ ghép: Bình minh, linh tính, cần mẫn, bao biện, tham lam, bảo bối, căn cơ, hoan hỉ, tươi tốt, đi đứng, mặt mũi, ban bố, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, thịt gà, hào hoa, hào hứng
Từ láy: máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm.
Tham khảo
Từ ghép: Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm
Từ láy: cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp
Từ ghép: Bình minh, linh tính, cần mẫn, bao biện, tham lam, bảo bối, căn cơ, hoan hỉ, tươi tốt, đi đứng, mặt mũi, ban bố, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, thịt gà, hào hoa, hào hứng
Từ láy: máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm.