Xét phương trình hoành độ giao điểm x2 + 4x + 4 = 0 tương đương (x + 2)2 = 0 có một nghiệm x = -2
Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm x2 + 4x + 4 = 0 tương đương (x + 2)2 = 0 có một nghiệm x = -2
Chọn B.
Parabol (P): y = x 2 + 4x + 4cos số điểm chung với trục hoành là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm Parabol y = ax2 - 4x + c, biết rằng Parabol :
Đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2; 3).
Có đỉnh I(-2; -2).
Có hoành độ đỉnh là -3 và đi qua điểm P(-2; 1).
Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm (3; 0).
Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của một parabol:
a) y = x2 - 3x + 2 ; b) y = -2x2 + 4x - 3;
c) y = x2 - 2x ; d) y = -x2 + 4.
Cho parabol (P): y = a x 2 + bx + 2 biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại hai điểm lần lượt có hoành độ x 1 = 1 và x 2 = 2 x 2 = 2. Parabol đó là:
A. y = 12 x 2 + x + 2.
B. y = − x 2 + 2x + 2.
C. y = 2 x 2 + x + 2.
D. y = x 2 −3x + 2.
Xác định parabol (P): y = a x 2 + bx + c, biết rằng (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là −1 và 2, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng −2.
A. Y = −2 x 2 + x − 2.
B. Y = − x 2 + x − 2.
C. Y = 1 2 x 2 + x − 2.
D. Y = x 2 – x − 2.
Cho parabol (P): y = x 2 − 4x + 3 và đường thẳng d: y = mx + 3. Tìm giá trị thực của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 3 + x 2 3 = 8
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 4
D. Không có m
Giao điểm của parabol (P): y = x 2 + 5x + 4 với trục hoành:
A. (−1; 0); (−4; 0).
B. (0; −1); (0; −4).
C. (−1; 0); (0; −4).
D. (0; −1); (−4; 0)
Tìm parabol (P): y = a x 2 + 3x − 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. Y = x 2 + 3x − 2.
B. Y = − x 2 + x − 2.
C. Y = − x 2 + 3x − 3.
A. Y = − x 2 + 3x − 2.
Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của một parabol: y = -x2 + 4