Chọn B
Vì:Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin mở đầu mêtiônin.
Chọn B
Vì:Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin mở đầu mêtiônin.
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin.
D. Lizin.
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Lizin.
B. Mêtiônin.
C. Glixin.
D. Valin.
Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’AGU3’
B. 5’UUG3’
C. 5’UAG3’
D. 5’AUG3’
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’UAA3’.
B. 5’UUA3’.
C. 3’AUG5’.
D. 5’AUG3’.
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit như sau: mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – KT
Nếu xảy ra đột biến gen, mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 trong gen thì đoạn pôlipeptit tương ứng được tổng hợp có thành phần và trật tự axit amin như thế nào?
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – KT.
B. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – KT.
C. mêtiônin – alanin – valin – lơxin – KT.
D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – KT.
Ở sinh vật nhân thực, côdon nào mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5´ AUG 3´.
B. 3´ XTA 5´.
C. 5´ XTA 3´.
D. 3´ XUA 5´
Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hoá axit amin mêtiônin?
A. 5’UGA3’.
B. 5’UAG3’
C. 5’AUG3’.
D. 5’UAA3’.