Mạch gốc của một gen ở sinh vật nhân thực gồm:
Tên vùng Exon 1 Intron1 Exon2 Intron2 Exon3
Số nuclêôtit 100 75 50 70 25
Phân tử mARN trưởng thành được sao từ mạch gốc của gen này dài bao nhiêu? (Nếu chỉ tính ở vùng mã hóa).
A. 995A0.
B. 175 A0.
C. 559 A0.
D. 595 A0.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100Ao và có số lượng Nuclêôtit loại A = 20% tổng Nuclêôtit của gen. Gen này phiên mã một số lần, đã phải phá vỡ 11.700 liên kết Hyđrô. Số lần phiên mã của gen là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có số lượng từng loại nuclêôtit như sau: 150 xitôzin, 300 uraxin, 450 Ađênin và guanin chiếm 40%. Số lượng từng loại nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen mã hóa cho phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 750; G = X = 900
B. A = T = 750; G = X = 750
C. A = T = 600; G = X = 750
D. A = T = 750; G = X = 600
Phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có số lượng từng loại nuclêôtit như sau: 150 xitôzin, 300 uraxin, 450 Ađênin và guanin chiếm 40%. Số lượng từng loại nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen mã hóa cho phân tử mARN nói trên là
A. A = T = 750; G = X = 900
B. A = T = 750; G = X = 750
C. A = T = 600; G = X = 750
D. A = T = 750; G = X = 600
Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau:
Số axit amin trong 1 phân tử polypeptit do mARN trên tổng hợp là
A. 64.
B. 80.
C. 78.
D. 79.
Một gen ở tế bào nhân sơ gồm 2400. Trên mạch thứ nhất của gen có hiệu số tỉ lệ % giữa A và T bằng 20% số nuclêôtit của cả mạch. Trên mạch thứ hai có số nuclêôtit loại A chiếm 15% số nuclêôtit của cả mạch và bằng 1/2 số nuclêôtit loại G. Khi gen này phiên mã một số lần đã lấy từ môi trường nội bào 540 Uraxin. Số lượng nuclêôtit từng loại của phân tử mARN được phiên mã từ gen này là:
A. U = 360, A = 840, X = 720, G = 480
B. U = 240, A = 180, X = 240, G = 360
C. U = 180, A = 420, G = 360, X = 240
D. U = 180, A = 420, X = 360, G = 240.
Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau
Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Intron 3 Exon 4
60 55 60 66 60 78 60
Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là
A. 80.
B. 79.
C. 78.
D. 64
Trong số các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định không đúng về quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ?
(1) Chiều dài của phân tử mARN đúng bằng chiều dài của vùng mã hoá của gen.
(2) Phiên mã và dịch mã xảy ra gần như đồng thời.
(3) Mỗi mARN chỉ mang thông tin di truyền của 1 gen
(4) Ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã xong mARN mới được dịch mã
(5) Số lượng protein tạo ra bởi các gen trong cùng một operon thường bằng nhau
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Trong số các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định không đúng về quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ?
(1) Chiều dài của phân tử mARN đúng bằng chiều dài của vùng mã hóa của gen.
(2) Phiên mã và dịch mã xảy ra gần như đồng thời.
(3) Mỗi mARN chỉ mang thông tin di truyền của 1 gen
(4) Ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã xong mARN mới được dịch mã.
Số lượng protein tạo ra bởi các gen trong cùng một operon thường bằng nhau
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4