Đáp án A
$2Al + 3CuSO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3Cu$
$Al + 3AgNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3Ag$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
Đáp án A
$2Al + 3CuSO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3Cu$
$Al + 3AgNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3Ag$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. N a N O 3
B. C a C l 2
C. C u S O 4
D. KCl
Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Be.
C. Ca.
D. Sr.
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H 2 S O 4 đặc, nóng
B. H 2 S O 4 loãng, nguội
C. H N O 3 loãng
D. H N O 3 đặc, nguội
Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng
B. HNO3 đặc, nguội
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng