Đáp án B
Phương trình phản ứng:
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Đáp án B
Phương trình phản ứng:
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Trong các phát biểu sau:
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính giảm dần
(2) Kim loại Na, K được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân
(3) Kim loại Ba có khả năng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
(5) Kim loại Mg tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao
(6) CrO3 vừa là một oxit axit, vừa có tính oxi hóa mạnh
(7) Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính và có tính khử
(8) Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH tạo thành Na2CrO4
(9) CrO3 tác dụng với nước tạo thành hỗ hợp axit
Số phát biểu đúng là
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2
B. NaOH và H2
C. Na2O và H2
D. NaOH và O2
Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba và N a 2 O tác dụng hết với H 2 O , sau phản ứng thu được 0,19 mol H 2 và dung dịch X. Hỗn hợp H gồm hai peptit mạch hở, được tạo bởi alanin và glyxin là Z C x H y N z O 8 v à T C n H m N t O 5 . Đốt cháy hết 31,33 gam hỗn hợp H cần vừa đủ 1,245 mol O 2 , sau phản ứng thu được tổng số mol H 2 O và N 2 là 1,175 mol. Mặt khác, 31,33 gam H tác dụng vừa đủ với dung dịch X. Tổng khối lượng của T và N a 2 O có giá trị là:
A. 21,52 gam
B. 23,14 gam
C. 20,22 gam
D. 17,25 gam
Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nung B với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A?
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại thuộc cùng 1 chu kì.
(2) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành kiềm và giải phóng H2.
(3) NaHCO3 và NaHSO4 đều có tính lưỡng tính.
(4) Các muối hiđrocacbonat của kim loại kiềm đều kém bền bởi nhiệt.
(5) Cho CO2 đến dư vào dung dịch NaOH thu được muối Na2CO3.
Số nhận định đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/ NH3. Xác định CTCT của A?
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COO-CH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
Đun 5,8 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 100 ml dung dịch NaOH 0,7M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,9375. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A?
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COO-CH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A?
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COO-CH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. CTCT của A là:
A. CH3COOCH2CH2CH3.
B. CH3COO-CH(CH3)2.
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2.