Thể đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh ?
A. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n.
B. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.
D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.
Giúp mik với.
Câu 1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
A. Phế nang
B. Phế quản
C. Thực quản
D. Thanh quản
Câu 2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:
A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào
C. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bào
D. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thở
Câu 3: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng:
A. Số lần cử động động hô hấp trong 1 phút
B. Số lần cử động hô hấp trong 2 phút
C. Một lần hít vào và một lần thở ra
D. Hai lần hít vào và hai lần thở ra
Câu 4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:
A. Dung tích sống của phổi
B. Lượng khí cặn của phổi
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí
D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp
Câu 5: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?
A. Hệ sinh dục
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ thần kinh
Câu 6: Sự sản sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan tới khí:
A. Khí Ôxi và khí Cácbonic
B. Khí Ôxi và khí Hiđrô
C. Khí Cácbonic và khí Nitơ
D. Khí Nitơ và khí Hiđrô
Câu 7: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng
Câu 8: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. Bổ sung B. Chủ động
C. Thẩm thấu D. Khuếch tán
Câu 9: Vai trò của sự thông khí ở phổi
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
Câu 10: Trao đổi khí ở phổi là quá trình
A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Câu 11: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 12: Bình ôxi của lính cứu hỏa, thợ lặn có thể cung cấp ôxi cho con người trong các môi trường thiếu khí. Vậy cơ chế hoạt động của nó là:
A. Ôxi tự được bơm vào mũi người.
B. Ôxi sẽ được bơm vào phổi người.
C. Trên bình có van an toàn, trong môi trường thiếu khí, khi người thực hiện động tác hít vào van sẽ mở và ôxi sẽ được bơm vào mũi, miệng.
D. Ôxi sẽ được bơm ra môi trường xung quanh để con người hô hấp như bình thường.
.
Câu 5: Có mấy loại mô chính? Kể tên và cho biết chức năng của chúng.
Câu 6: Cấu tạo bộ xương người gồm mấy phần chính? Phân loại khớp xương, bao hoạt dịch chỉ có ở loại khớp nào? Xương to ra do đâu?
Câu 7: Nhờ đâu bộ xương có được tính mềm dẽo và rắn chắc, vì sao xương người già thường giòn và dễ gãy?
Câu 8: Vị trí của con người trong tự nhiên, đặc điểm nào cho thấy người tiến hóa hơn thú. (biết dùng lửa nấu chin thức ăn, lao động có mục đích, có tư duy, có ngôn ngữ tiếng nói và chữ viết)
Câu 9: Máu gồm những thành phần nào? Chức năng của huyết tương và hồng cầu. Cho biết vì sao máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi. Kể tên các thành phần có trong nước mô.
Trao đổi khí ở phổi, hai lá phổi, dẫn khí vào, không khí đi vào, cung cấp oxy
Hô hấp là quá trình không ngừng …………….cho các tế bào cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hô hấp gồm sự thở, ……………và trao đổi khí ở tế bào. Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và ………….. Đường dẫn khí có chức năng:…………..và ra, làm ẩm và làm ấm ………………và bảo vệ phổi, phổi là nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.
Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?
A.Vì vốn gen trong quần thể rất lớn
B.Vì gen có cấu trúc kém bền vững.
C.Vì tác nhân gây đột biến rất nhiều.
D.Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân.
Câu4: Cho các phát biểu sau:
+ Nước tiểu đầu có thành phần giống với máu nhưng khôngcó protein và hồng cầu.
+ Quá trình lọc máu tạo nước tiểu đầu diễn ra ở đoạn đầu của ống thận.
+ Quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng và quá trình bài tiết tiếp diễn ra ở ống thận và kết quả tạo nước tiểu đầu.
+ Chỉ có các chất dinh dưỡng và các inon cần thiết như Na+, Cl- … mới được hấp thụ lại.
Số phát biểu đúng:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ?
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại