Đáp án C
Sử dụng sơ đồ hình tam giác:
Cạnh của tam giác là giao tử 2n,
đỉnh của tam giác là giao tử n
Kiểu gen AAa tạo
1 6 A A : 2 6 A : 1 6 a a
Tỷ lệ cây thân thấp là:
1/6 ×1/6 = 1/36
Tỷ lệ kiểu hình ở đời sau là
35 cao: 1 thấp
Đáp án C
Sử dụng sơ đồ hình tam giác:
Cạnh của tam giác là giao tử 2n,
đỉnh của tam giác là giao tử n
Kiểu gen AAa tạo
1 6 A A : 2 6 A : 1 6 a a
Tỷ lệ cây thân thấp là:
1/6 ×1/6 = 1/36
Tỷ lệ kiểu hình ở đời sau là
35 cao: 1 thấp
Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a quy định. Cho cây thân cao 2n+1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n+1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:
A. 3 cao: 1 thấp
B. 5 cao : 1 thấp
C. 35 cao: 1 thấp
D. 11 cao : 1 thấp
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F 1 sẽ là
A. 11 cao: 1 thấp
B. 3 cao: 1 thấp
C. 35 cao: 1 thấp
D. 5 cao: 1 thấp.
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 11 cao: 1 thấp.
B. 3 cao: 1 thấp.
C. 35 cao: 1 thấp.
D. 5 cao: 1 thấp.
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa kết quả phân tính ở F1 là
A. 35 cao: 1 thấp
B. 11 cao: 1 thấp
C. 3 cao: 1 thấp
D. 5 cao: 1 thấp
Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a quy định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao : 1 thấp.
B. 3 cao : 1 thấp.
C. 5 cao : 1 thấp.
D. 11 cao : 1 thấp.
Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây AaBb lai phân tích thì đời con có số kiểu hình bằng số kiểu gen.
II. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có 2 loại kiểu hình thì chứng tỏ có 3 loại kiểu gen.
III. Cho cây thân thấp, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 . Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 3 loại kiểu gen.
IV. Các cây thân cao, hoa trắng giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối thiểu 1 kiểu gen.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn với alen a qui định thân thấp, alen B qui định thân hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng, alen D qui định quả tròn trội hoàn toàn với alen d qui định quả dẹt. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn được F1 gồm 602 cây thân cao, hoa đỏ, quả dẹt: 198 thân cao, hoa trắng, quả dẹt: 1201 thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 400 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn: 604 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn: 200 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Kiểu gen của P là:
A. Ad/aD Bb
B. AB/ab Dd
C. BD/bd Aa
D.Bd/bD Aa
Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn với alen a qui định thân thấp, alen B qui định thân hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng, alen D qui định quả tròn trội hoàn toàn với alen d qui định quả dẹt. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn được F 1 gồm 602 cây thân cao, hoa đỏ, quả dẹt: 198 thân cao, hoa trắng, quả dẹt: 1201 thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 400 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn: 604 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn: 200 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Kiểu gen của P là:
A. Ad aD B b
B. AB ab D d
C. BD bd A a
D. Bd bD A a
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp. Cho hai cây bố mẹ 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F 1 . Biết cây 4n chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Tính theo lý thuyết, trong số cây thân cao ở F 1 , số cây có kiểu gen giống bố mẹ là
A. 1/4 .
B. 2/3
C. 1/3
D. 1/2