Lượng mưa trung bình hàng năm của nước ta từ 1.500mm đến 2.000 mm.
Lượng mưa trung bình hàng năm của nước ta từ 1.500mm đến 2.000 mm.
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
1.Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
2.Sông và hồ khác nhau thế nào? Sông có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống và sản xuất? Em hãy trình bày nguyên nhân gây ô nhiễm sông? Biện pháp nào hạn chế nguồn ô nhiểm nước sông
Câu 13: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 200C là:
A. 20g/cm3
B. 15g/cm3
C. 30g/cm3
D. 17g/cm3
Câu 14: Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Từ 200mm - 500 mm.
B. Từ 500 mm - l.000mm.
C. Từ 1.000 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
Câu 15: Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo:
A. Hồ Tây
B. Hồ Trị An
C. Hồ Ba Bể
D. Hồ Tơ Nưng
Quan sát bản đồ phân bố lượng mưa trên thế giới (hình 54), hãy:
- Chỉ ra các khu vực có lượng mưa trung bình năm trên 2.000mm, các khu vực có lượng mưa trung bình dưới 200mm.
- Nhận xét về sự phân bố lượng mưa trên thế giới.
Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới?
A. Là khu vực nằm giữa hai đường chí tuyến Bắc và Nam.
B. Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch.
C. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1500mm.
D. Hấp thụ được lượng nhiệt lớn từ Mặt Trời.
Lượng mưa trung bình năm ở nước ta khoảng:
A. 1300 – 1800mm
B. 1400 – 1900mm
C. 1500 – 2000mm
D. 1600 – 2100mm
Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:
A. Dưới 500mm
B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
C. Từ 500 đến 1.000 mm
D. Trên 2.000mm
Câu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:
A. Sông Cửu Long
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng
D. Sông Đà Rằng
Câu 3: Nửa cầu Bắc
A. Nửa cầu Nam
B. Nửa cầu Đông
C. Nửa cầu Tây
Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:
A. Kim loại màu
B. Kim loại đen
C. Phi kim loại
D. Năng lượng
Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:
A. Địa hình
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Đất đai
Câu 6: Ở các dãy núi cao, mưa nhiều về phía:
A. Sườn núi đón gió
B. Sườn núi khuất gió
C. Đỉnh núi
D. Chân núi
Câu 7: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
A. 1.000oC
B. 5.000oC
C. 7.000oC
D. 3.000oC
Câu 8: Đại dương nào nhỏ nhất?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 9: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
A. Nhiệt độ không khí tăng
B. Không khí bốc lên cao
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Động đất ở đáy biển
B. Núi lửa phun
C. Do gió thổi
D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời
Câu 9. Trên Trái Đất, khu vực có lượng mưa trên 2000mm/năm và dưới 500mm/năm lần lượt là những khu vực nào sau đây?
A. Cận cực và xích đạo. B. Ôn đới và cận xích đạo.
C. Nhiệt đới và cận cực. D. Xích đạo và chí tuyến.
Câu 10. Độ nóng, lạnh của không khí được gọi là:
A. Biến đổi khí hậu. B. Mây và mưa..
C. Nhiệt độ không khí. D. Thời tiết và khí hậu.