a) \(MgCO_3\xrightarrow[]{t^o}MgO+CO_2\)
Ta có: mgiảm = mCO2 = 44 (g)
Theo ĐLBTKL: mMgCO3 = mMgO + mCO2 = 40 + 44 = 88 (g)
=> mtạp chất = 112 - 84 = 28 (g)
=> \(\%m_{\text{tạp chất}}=\dfrac{28}{112}.100\%=25\%\)
a) \(MgCO_3\xrightarrow[]{t^o}MgO+CO_2\)
Ta có: mgiảm = mCO2 = 44 (g)
Theo ĐLBTKL: mMgCO3 = mMgO + mCO2 = 40 + 44 = 88 (g)
=> mtạp chất = 112 - 84 = 28 (g)
=> \(\%m_{\text{tạp chất}}=\dfrac{28}{112}.100\%=25\%\)
Nung nóng 1 tấn đá vôi có chứa 95% CaCo3 còn lại là tạp chất trơ sau pứng thu dc chết rắn x và khí y A) viết pt phản ứng B)tính khối lượng chất rắn
Nung 500g đá vôi chứa 80% CaCO3 ( phần còn lại là chất trơ ) , sau mội thời gian thu được chất rắn X
a/ Tính khối lượng chất rắn X, biết hiệu suất phản ứng bằng 70%
b/ Tính %mCaO có trong chất rắn
Nung 1 loại đá vôi chứa 80% \(CaCO_3\) (phần còn lại là chất trơ). Nung 300g đá vôi 1 thời gian thu đc chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá trc khi nung. Tính hiệu suất phản ứng nung vôi, biết rằng chất trơ ko tham gia pứ
1) Phân hủy 1,2 tấn đá vôi (chứa 80% khối lượng là CaCO3, còn lại là tạp chất trơ) thu được 5 tạ vôi sống (CaO). Tính hiệu suất của phản ứng nung vôi. 2) Nung 2 tấn đá vôi có chứa 95% CaCO3, còn lại là tạp chất không bị phân hủy. Sau một thời gian khối lượng chất rắn giảm 0,792 tấn. a) Tính hiệu suất của quá trình nung vôi. b) Tính khối lượng chất rắn thu được. c) Tính % khối lượng CaO, CaCO3 trong chất rắn sau khi nung nóng.
nhiệt phân 80 gam chất rắn A chứa 94% khối lượng là Cu(NO3)2 và phần tạp chất rắn còn lại ko bị nhiệt phân huỷ. Sau một thời gian thu đc chất rắn B có khối lượng 53 gam
1. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ. Biết phản ứng sảy ra là:
Cu(NO3)2 --to--> CuO + NO2 + O2
2. Tính khối lượng mỗi chất trong B
Câu 1. Metan : CH4 cháy trong khí clo sinh ra cacbon và hidroclorua . Nếu 1 phân tử clo sẽ phản ứng đủ x phân tử mêtan sinh ra y phân tử khí hidroclorua . Giá trị x, y?
Câu 2. Dùng 40g khí ôxi đốt cháy hết 20g than chứa x% cacbon còn lại tạp chất trơ không cháy , phản ứng sinh ra 55g cacbonic . Giá trị x?
Câu 3. Đốt hoàn toàn m (g) than chứa 75% cacbon (Phần còn lại tạp trơ không cháy) cần 4g khí ôxi sinh ra 5,5g khí cacbonđiôxit. Tính m?
MÌNH CẦN GẤP Ạ, cảm ơn.
Hình dưới đây là sơ đồ tương trựng cho phản ứng: Giữa khí N2 và khí H2 tạo ra ammoniac NH3.
Hãy cho biết:
a) Tên các chất tham gia và sản phẩm?
b) Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? Phân tử nào biến đổi, phân tử nào được tạo ra?
c) Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng bao nhiêu có giữ nguyên không?
nung nóng 16 gam đồng II oxit trong ống nghiệm rồi dẫn một luồng khí hidro đi qua ông sau phản ứng còn lại 13,6 gam chất rắn A. Tính số nguyên tử có trong 13,6 gam chất rắn A