Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H 2
B. O 2
C. Mg.
D. Al
Trong phản ứng hóa học nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. 3Mg + N 2 → M g 3 N 2
B. 2Al + N 2 → 2AlN
C. N 2 + 3 H 2 → 2 N H 3
D. N 2 + O 2 → 2NO
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 → 2N
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N 2 + 3 H 2 → 2 NH 3
B. N 2 + 6 Li → 2 Li 3 N
C. N 2 + O 2 → 2 NO
D. N 2 + 3 Mg → Mg 3 N 2
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N.
C. N2 + O2 → 2NO.
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N 2 + 3 H 2 → 2 N H 3
B. N 2 + 6 L i → 2 L i 3 N
C. N 2 + O 2 → 2 N O
D. N 2 + 3 M g → M g 3 N 2
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N 2 + 3 H 2 ⇌ 2 NH 3
B. N 2 + 6 Li → 2 Li 3 N
C. N 2 + O 2 ⇌ 2 NO
D. N 2 + 3 Mg → Mg 3 N 2
Dãy nào dưới đây gồm các chất chứa nguyên tử nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng?
A. N H 3 , N 2 O 5 , N 2 , N O 2
B. N H 3 , NO, H N O 3 , N 2 O 5
C. N 2 , NO, N 2 O , N 2 O 5
D. N O 2 , N 2 , NO, N2O3
Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KOH, HCl, Mg
B. N a 2 C O 3 , HF, Mg
C. NaOH, HCl, Al
D. KOH, HF, O 2