Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
Thể tích N 2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 80 gam NH 4 NO 2 với hiệu suất phản ứng 75% là (Cho: N=14, O=16, H=1) A. 21 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.
(1,5 điểm)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp.
b) Tại trạng thái cân bằng, nồng độ các chất NH3, N2, H2 lần lượt là 0,62 M; 0,45 M; 0,14 M. Tính hằng số cân bằng của phản ứng.
c) Hiệu suất của phản ứng sẽ tăng hay giảm nếu:
- Tăng nhiệt độ hệ phản ứng. Biết phản ứng tạo ra ammonia tỏa nhiệt.
- Tăng áp suất hệ phản ứng.
- Thêm một lượng bột sắt.
Biết N+2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. So sánh thể tích NO cùng điều kiện trong 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M được a lít NO
Thí nghiệm 2. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M được b lít NO
A. a = b
B. 2a = b
C. a = 2b
D. 2a = 3b
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 → 2N
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N 2 + 3 H 2 → 2 NH 3
B. N 2 + 6 Li → 2 Li 3 N
C. N 2 + O 2 → 2 NO
D. N 2 + 3 Mg → Mg 3 N 2
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N.
C. N2 + O2 → 2NO.
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N 2 + 3 H 2 → 2 N H 3
B. N 2 + 6 L i → 2 L i 3 N
C. N 2 + O 2 → 2 N O
D. N 2 + 3 M g → M g 3 N 2
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N 2 + 3 H 2 ⇌ 2 NH 3
B. N 2 + 6 Li → 2 Li 3 N
C. N 2 + O 2 ⇌ 2 NO
D. N 2 + 3 Mg → Mg 3 N 2