có,vì từ tươi tắn láy âm t,êm ạ và ục ịch là từ láy khuyết phụ âm đầu.
có,vì từ tươi tắn láy âm t,êm ạ và ục ịch là từ láy khuyết phụ âm đầu.
Kiếm điểm đê các bn ơi:
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ nào là từ láy?
những từ không phải từ láy, thuộc loại từ nào?
Chúng có gì đặc biệt?
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.
Xếp các từ : châm chọc ,chậm chạp , mê mẩm , mong ngóng , nhỏ nhẹ , mong mỏi , phương hướng , vương vấn , tươi tắn vào 2 cột : từ ghép và tư láy .
Xếp các từ : châm chọc , chậm chạp , mê mẩn , mong ngóng , nhỏ nhẹ , mong mỏi , phương hướng , vương vẩn , tươi tắn vào 2 cột : Từ ghép và từ láy
cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn,mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập,mải miết, xa xôi, xa lạ,phẳng lặng, phẳng phui, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc, vẳng lặng
Xếp các từ trên vào 3 nhóm: từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy
cho em hỏi là từ khứ khứ có phải tù láy không ạ!
nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mênh mông, mệt mỏi, mênh mang, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi tắn
từ nào là từ ghép
1.Tìm
a) - Những từ láy trong đó các tiếng đều bắt đầu tr.
Những từ láy trong đó các tiếng đều bắt đầu bằng ch.
b) - Những từ láy trong các tiếng đều có vận iêu.
- Những từ láy trong đó các tiếng đều có vần iu