TL: C nha
nhớ tk cho tui yui nha
TL ---------
chọn C
HOK TỐT NHÉ
@#@#@
C nha bạn nhớ k cho mình nha
TL: C nha
nhớ tk cho tui yui nha
TL ---------
chọn C
HOK TỐT NHÉ
@#@#@
C nha bạn nhớ k cho mình nha
Những từ ngữ nào dưới đây trái nghĩa với từ trung thực ? a.bất nhân b.gian ác c.thật thà d.dối trá
Đặt 5 câu mỗi câu có 1 cặp từ trái nghĩa thật thà-dối trá, giỏi giang-kém cỏi, khỏe-yếu, cứng cỏi-yếu ớt, hiền lành-độc ác
Làm đúng tui tick cho
Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng. b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà. d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.
a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
Từ thật thà trong các câu dưới đây là danh từ, động từ hay tính từ. Hãy chỉ rõ thật thà là bộ phận giữ chức vụ nào trong mỗi câu sau ( Giữ chức vụ là : chử ngữ , vị ngữ , định ngữ hay bổi ngữ )
a ) Chị Loan rất thật thà
b ) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến
c ) Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe
d ) Thật thà là phẩm chất tốt đẹp của chị Loan
Sếp các từ sau vào hai nhóm: Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn,hung hãn, thương người như thể thương thân
giúp mình với, mình đang cần gấp
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù