REFER
Ví dụ từ mượn tiếng Pháp: Bière (bia), cacao (ca cao), café (cà phê), jambon (dăm bông), balcon (ban công), fromage (pho mát), ballot (ba lô), béton (bê tông), chou-rave (su hào), clé (cờ lê), chou-fleur (súp lơ), coffrage (cốt pha, cốp pha), compas (com pa), cravate (cà vạt, ca-ra-vát), cresson (cải xoong), crème (kem)......
ra-đi-ô,in-tở-nét,Ti-vi,vi-deo,.....
Jambon: Dăm bông
Café: Cà phê
Clé: Cờ lê
Bt đến thế thôi