Nước có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới những năm qua là:
A. Nhật Bản
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. LB Nga
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Nước Pháp | Vị trí trên thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. GDP. 2. Xuất khẩu ô tô. |
A. Thứ ba thế giới. B. Thứ sáu thế giới. C. Thứ năm thế giới. |
Năm 2004, tổng GDP của Trung Quốc vươn lên vị trí thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ tư
B. Thứ 5
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tì USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 | 2010 | 2015 |
Trung Quốc | 239 | 697,6 | 1649,3 | 6040 | 10866 |
Thế giới | 12360 | 29357,4 | 40887,8 | 65468 | 73434 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
Chiếm sản lượng thứ nhì thế giới sau Trung Quốc, đó là sản phẩm nào của Ấn Độ?
A. Lúa gạo và lúa mì.
B. Cà phê và cao su.
C. Bông và củ cải đường.
D. Các ý trên sai.
Dựa vào bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi:Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột chồng
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt là
A. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%.
B. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%.
C. 2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%.
D. 1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%.
Sản lượng mía của Trung Quốc đứng thứ ba trên thế giới (năm 2004), sau
A. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a.
B. Bra-xin, Ấn Độ.
C. LB Nga, Cu-ba
D. Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
Dựa vào bảng số liệu sau:
BẢNG 10.2. GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 |
---|---|---|---|
Trung Quốc | 239,0 | 697,6 | 1649,3 |
Toàn thế giới | 12360,0 | 29357,4 | 40887,8 |
Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới và nhận xét.