Chọn: B.
Giáp biên giới Việt – Trung là nơi tập trung các khôi núi đá vôi cao đồ sộ (Hà Giang, Cao Bằng).
Chọn: B.
Giáp biên giới Việt – Trung là nơi tập trung các khôi núi đá vôi cao đồ sộ (Hà Giang, Cao Bằng).
Vùng núi nào của nước ta có cấu trúc địa hình như sau: Phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao nguyên đá vôi?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc
Địa hình đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 - 600m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. giáp biên giới Việt - Trung.
B. khu vực trung tâm của vùng.
C. khu vực phía bắc của vùng.
D. thượng nguồn sông Chảy.
Địa hình nào sau đây ứng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam
Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi?
A. Vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
1) Rộng rãi, có mặt khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
2) Gắn với vùng nguyên liệu (khu vực nông nghiệp, thuỷ sản).
3) Gắn với thị trường tiêu thụ.
4) Tập trung chủ yếu ở trung du và miền núi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khu vực phía tây của vùng núi Tây Bắc có phạm vi:
A. từ Khoan La San đến Sông Cả.
B. dọc biên giới Việt – Trung.
C. từ Phong Thổ đến Mộc Châu.
D. từ biên giới Việt - Trung đến khủy sông Đà.
Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu?
A. Phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng
B. Làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất
C. Phục vụ cho ngành luyện kim
D. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu?
A. Phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng
B. Làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất
C. Phục vụ cho ngành luyện kim
D. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Dịch vụ.
B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Kinh tế biển.
D. Nông, lâm nghiệp, thủy sản.