Nhiệt nóng chảy Q: là nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy.
Công thức: Q = λm với λ là nhiệt nóng chảy riêng (J/kg), m là khối lượng của chất rắn (kg)
Nhiệt nóng chảy Q: là nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy.
Công thức: Q = λm với λ là nhiệt nóng chảy riêng (J/kg), m là khối lượng của chất rắn (kg)
Viết công thức tính nhiệt hóa hơi của chất lỏng. Nêu tên và đơn vị đo của các đại lượng trong công thức này.
Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra khi nhiệt độ của vật thay đổi. Nêu tên các đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ)
B. Jun trên kilôgam (J/ kg)
C. Jun (J)
D. Jun trên độ (J/ độ)
Nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:
A. J/độ
B. J/kg
C. J/kg.độ
D. J
Nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:
A. J/độ.
B. J/kg.
C. J/kg.độ.
D. J.
Nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:
A. J/độ
B. J/kg
C. J/kg.độ
D. J
Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:
A. Jun trên độ (J/độ).
B. Jun trên kilôgam (J/kg).
C. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).
D. Jun (J).
Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:
A. Jun trên độ (J/độ).
B. Jun trên kilôgam (J/kg).
B. Jun trên kilôgam (J/kg).
D. Jun (J).
Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:
A. Jun trên độ (J/độ).
B. Jun trên kilôgam (J/kg).
C. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).
D. Jun (J).