(-1; +\infty )(−1;+∞)
(-\infty ; -2)(−∞;−2)
(-2; +\infty )(−2;+∞)
(-2; -1 )(−2;−1)
(-1; +\infty )(−1;+∞)
(-\infty ; -2)(−∞;−2)
(-2; +\infty )(−2;+∞)
(-2; -1 )(−2;−1)
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = 1 | x | - 3 - 1 2 luôn âm.
A. x < -5 hay x > -3
B. x < 3 hay x > 5
C. |x| < 3 hay |x| > 5.
D. luôn đúng với mọi x
Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < - 2 3 ?
A. - 6 x - 4
B. 3 x + 2
C. - 3 x - 2
D. 6 - 3 x
Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x > -3/2 ?
A. y = -2x + 3
B. y = -3x - 2
C. y = 3x + 2
D. y = -2x - 3
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x 2 − 4 x + 5 trên khoảng (− ∞ ; 2) và trên khoảng (2; + ∞ ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (− ∞ ; 2), đồng biến trên (2; + ∞ ).
B. Hàm số đồng biến trên (− ∞ ; 2), nghịch biến trên (2; + ∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ∞ ; 2) và (2; + ∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞ ; 2) và (2; + ∞ ).
Giải bất phương trình -2x + 3 > 0 và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của nó
Từ đó hãy chỉ ra các khoảng mà nếu x lấy giá trị trong đó thì nhị thức f(x) = -2x + 3 có giá trị
Trái dấu với hệ số của x;
Cùng dấu với hệ số của x.
Lập bảng xét dấu biểu thức sau: f(x) = (3x2 - 4x)(2x2 - x - 1)
Xét dấu của biểu thức sau : f(x) = x4 – 4x + 1
A.
B.
C.
D.
Xét dấu biểu thức sau: f(x) = (4x - 1)(x + 2)(3x - 5)(-2x + 7)
Xét dấu biểu thức f ( x ) = x 2 + 4 x - 21 x 2 - 1 ta có:
A. f(x) > 0 khi -7 < x < -1 hoặc 1 < x < 3
B. f(x) > 0 khi x < -7 hoặc -1 < x < 1 hoặc x > 3
C. f(x) > 0 khi -1 < x < 0 hoặc x > 1
D. f(x) > 0 khi x > -1