D.Tạo ra các công cụ hỗ trợ sản xuất hiệu quả.
D. Tạo ra các công cụ hỗ trợ sản xuất hiệu quả
D.Tạo ra các công cụ hỗ trợ sản xuất hiệu quả.
D. Tạo ra các công cụ hỗ trợ sản xuất hiệu quả
Ai học công nghệ thông tin môn : dựng audio phi tuyến trả lời giúp mình 3 câu hỏi này nhé . MÌNH CẦN GẤP !
C1 : em hãy cho biết các theo tác biên tập cơ bản trên Waveform
C2 : Em hãy cho biết các phương thức đưa hiệu ứng vào file âm thanh
C3 : Em hãy cho biết các biên tập cơ bản trên Mulitrack
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH CẦN GẤP ĐỂ NỘP BÀI TRONG CHIỀU NAY ! CẢM ƠN
Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:
A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:
A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
Trả lời giúp những câu trắc nghiệm với ạ 
Hãy quan sát hình 33.6 và trả lời câu hỏi: Tại sao trong truyền lực chính lại sử dụng bánh răng côn 1,2? Có phương án nào thay thế không?
Ma-nhê-tô của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm đóng vai trò như
A.máy phát điện xoay chiều
B.máy phát diện một chiều
C.máy biến áp hạ áp
D máy biến áp thăng áp
cần gấp cảm ơn vì đã trả lời :)))
1) cho biết đặc điểm và vị trí của các mặt phẳng chiếu so với vật thể? 2) cho biết vị trí của các hình chiếu và mặt phẳng chiếu sau khi quay 3 mặt phẳng chiếu?
A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Có mấy vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2: Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.. D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác. Câu 3: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp chế biến thực phẩm, da, giày, may mặc và thời trang, nguyên liệu cho ngành sản xuất đồ thủ công, mĩ nghệ, mĩ phẩm, dược phẩm, ... B. Cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một mắt xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững. C. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người chăn nuôi và các bên liên quan khác. D. Tất cả các ý trên Câu 4: Đấu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi ? A. Quạt điện trong chuồng gà. BCác cảm biến trong chuồng lợn C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò DThiết bị cảm biến đeo cổ cho bò Câu 5: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? APhục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống. B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác. C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên. 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Sản phẩm chăn nuôi nào dưới đây không được dùng làm thực phẩm. A. Sữa B. Thit C. Lông D. Trứng
2THÔNG HIỂU Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các cầu sau: Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác 1. 2. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi 3 . CThông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi. 4Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 2: Phương pháp để đánh giá ngoại hình vật nuôi là? . quan sát kết hợp quay phim, chụp ảnh và dùng tay sờ nắn 1 2Dùng thước đo để đo một số chiều đo nhất định 3. A đúng B sai 4DCả A và B đều đúng Câu 3: Thể chất là gì? 1 2là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể . mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật con vật. 3. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống 4D. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật Câu 4: Đâu không phải là một trong số các biểu hiện của thể chất? . A. hiệu quả sử dụng thức ăn 1 2. Kích thước cơ thể 3. tốc độ lớn 4. sức khỏe 1 Câu 5: Sinh trưởng là gì ? . A. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. 2. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. 3. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống 4. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật 3 VẬN DỤNG là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu 1 Câu 1: Khái niệm của phương pháp chọn lọc hàng loạt cầu cao về chất lượng giống. 2. là phương pháp dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không 3. C. là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình năng suất, chất lượng sản phẩm mà vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuất 4. đáp án khác Câu 2: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là? 1. đơn giản 2. dễ thực hiện 3Ít tốn kém 4. D. cả 3 ý trên đều đúng Câu 3: Có mấy bước để tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể 1. 2 2. 4 3. 5 4D. 3 4. VẬN DỤNG CAO 1. Căn cứ vào số liệu ghi chep về màu lông, da, hình dáng, khối lượng cơ thể, năng suất sữa, trứng...của đàn vật nuôi để tiến hành chọn. Câu 1: Cho các ý sau: 2. Đặt ra những tiêu chuẩn cho các chỉ tiêu chọn lọc3. Những cá thể đạt tiêu chuẩn sẽ được giữ lại làm giống. Sắp xếp các ý theo thứ tự các bước tiến hành phương pháp chọn lọc hàng loạt 1. A. 2; 1; 3 2. 3; 2; 1 3. 1; 2; 3 4. 2; 3; 1 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không Câu 2: Cho các ý sau: 2. Chọn lọc bản thân, chủng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm sóc 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể 1. 3; 2; 1 2. B1; 2; 3 3. 2; 3; 1 4. 2; 1; 3
Hãy đọc bản vẽ giá đỡ và cho biết các nội dung chính của bản vẽ chi tiết