Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009.
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Diện tích (nghìn ha)
3870,0
7437,2
Sản lượng (triệu tấn)
20523,2
38950,2
a. Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
b. Từ kết quả đã tính hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
c. Từ kết quả đã tính và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng lúa ủa Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông cửu long giai đoạn 1995-2015
năm diện tích(nghìn ha) sản lượng lúa(nghìn tấn)
1995 3996,6 12831,7
2000 3945,8 16702,7
2005 3826,3 19298,5
2010 3945,9 21595,6
2015 4101,5 25583,7
a, Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diện tích và sản lượng lúa giai đoạn 1995-2015
b, Nhận xét và giải thích
Sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2010-2017 ( nghìn tấn )
Năm Tổng Số Khai Thác Nuôi Trồng
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2015 6582,1 3049,9 3532,2
2017 7313,4 3420,5 3892,9
a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2010-2017( nghìn tấn)
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2020( Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Ngành | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Khai thác | 1987,9 | 2472,2 | 3176,5 | 3896,5 |
Nuôi trồng | 1478,9 | 2732,3 | 3550,7 | 4739,2 |
Tổng số | 3466,8 | 5204,5 | 6727,2 | 8635,7 |
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2020.
b. Nhận xét về sự thay đổi sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2020 ?
Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19 và kiến thức đã học, hãy:
a. Lập bảng số liệu Dtích và sản lượng lúa cả nước qua các năm 2000, 2005, 2007.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của diện tích, năng suất, sản lượng và năng suất lúa của nước ta qua các năm trên ?
c. Nêu tên các tỉnh có diện tích có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực theo các mức: Dưới 60%, 60- 70%, 71-80% và từ 81-90% và trên 90% ( mỗi mức nêu 3 tỉnh).
d. Hãy rút ra nhận xét và giải thích sự phân bố cây lúa ở nước ta?
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002
Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha?
A. 46,1 tạ/ha
B. 21,0 tạ/ha
C. 61,4 tạ/ha
D. 56,1 tạ/ha
Nguyên nhân chính làm cho tổng sản lượng lúa hàng năm nước ta tăng nhanh là do:
A. tăng diện tích.
B. cơ giới hóa và điện khí hóa.
C. thâm canh, tăng vụ.
D. áp dụng khoa học kĩ thuật.
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ (%) DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN
SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC = 100%)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).
b. Rút ra những nhận xét cần thiết.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long
Năm | 2006 | 2008 | 2010 | 2012 |
Diện tích(nghìn ha) | 3834,8 | 3858,9 | 3945,9 | 4246,6 |
Sản lượng(triệu tấn) | 17,7 | 20,7 | 21,6 | 25,2 |
Năng suất(tạ/ha) | 46,2 | 53,6 | 54,7 | 59,3 |
? Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và năng suất lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.
? Nhận xét Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.