Trả lời: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ và cũng là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta, năng suất lúa cao nhất và là một trong hai trung tâm kinh tế, văn hóa, thể thao,… lớn nhất nước ta hiện nay.
Đáp án: C.
Trả lời: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ và cũng là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta, năng suất lúa cao nhất và là một trong hai trung tâm kinh tế, văn hóa, thể thao,… lớn nhất nước ta hiện nay.
Đáp án: C.
nhận định nào sau đây không đúng với 2 thành phố hà nội và hải phòng ?
A. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng đồng bằng sông Hồng
B. Hai trung tâm du lịch lớn nhất phía Bắc
C. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước
D. Hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng
Đâu không phải nguyên nhân dẫn đến Đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước là do:
A. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
B. nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động.
C. mạng lưới đô thị dày đặc.
D. Là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
Câu 23: (Nhận biết)
So với các vùng khác trong cả nước, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long ở mức nào sau đây?
A. Cao nhất.
B. Thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung bình.
D. Thấp hơn nhiều vùng.
Mật độ dân số cao ở Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội?
Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
A. Mật độ dân số cao nhất
B. Năng suất lúa cao nhất
C. Đồng bằng lớn nhất
D. Là một trung tâm kinh tế
10.Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất nước ta là do:
A.Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
B.Sự chuyển cư tự phát của dân cư nông thôn ra thành phố.
C.Có lịch sử khai thác lãnh thổ và định cư lâu đời.
D.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Căn cứ vào bảng 25.1(SGK trang 92), hãy nhận xét về sự khác biệt trong phân bô dân tộc, dân cư và hoạt động kinh tế giữa vùng đồng bằng ven biển với vùng đồi núi phía tây.
Khu vực | Dân cư | Hoạt động kinh tế |
Đồng bằng ven biển | Chủ yếu là người Kinh, một bộ phận nhỏ là người Chăm. Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố, thị xã | Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản |
Đồi núi phía tây | Chủ yếu là các dân tộc: Cơ-tu, Ra-giai, Ba-na, Ê-đê,... Mật độ dân số thấp. Tỉ lệ hộ nghèo còn khá cao | Chăn nuôi gia súc lớn, nghề rừng, trông cây công nghiệp |
Câu 19. Điều kiện nào sau đây tạo nên tính đa dạng trong sản xuất nông nghiệp nước ta?
A.Đất B.Nước C. Khí hậu D.Sinh vật
Câu 20 . Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?
A. Đb sông Hồng B. Đb sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ.
Câu 21. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào nước ta đứng đầu về cây cà phê?
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ B.Bắc Trung Bộ
C Đông Nam Bộ D.Tây Nguyên
Câu 22 Loại rừng cung cấp gỗ chủ yếu cho ngành công nghiệp chế biến là:
A.rừng tự nhiên B.rừng phòng hộ C. rừng đặc dụng D. rừng sản xuất
Câu 23.Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở cực Nam đất nước?
A.Ninh Thuận , Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu B.Hải Phòng, Quảng Ninh
C.Quần đảo Hoàng Sa-Quần đảo Trường Sa D.Cà Mau, Kiên Giang
Câu 24.Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là :
A. Tạo sự đa dạng sinh học. B. Điều hoà nguồn nước của các sông.
C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão. D. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 25.Hai tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là:
A.Kiên Giang, Long An B.ĐồngTháp, Bến Tre
C.Cà Mau, An Giang D.Ninh Thuân, Bình Thuận
Câu 26.Thế mạnh nổi bật để phát triển ngành khai thác thủy sản nước ta là:
A.có vùng biển rộng, nguồn lợi hải sản phong phú
B. có vùng biển rộng, bờ biển dài, diện tích rừng ngập mặn lớn
C.mạng lưới sông hồ , kênh rạch chằng chịt
D.hệ thống tàu thuyền, phương tiện đánh bắt hiện đại
Câu 27.Nuôi trồng thủy sản nước lợ phát triển thuận lợi ở vùng nước nào?
A.Hệ thống sông suối , ao hồ B.Vũng , vịnh, vùng biển ven các đảo
C.Các ngư trường trọng điểm D.Bãi triều,đầmphá, rừng ngập mặn
Câu 28. Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:
A. dân cư và lao động.
B. thị trường, chính sách phát triển công nghiệp
C. các nhân tố kinh tế - xã hội.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
Câu 29. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là:
A.Hà Nội,Đà Nẵng B.Hà Nội,TP Hồ Chí Minh | C.Đà Nẵng,Hải Phòng D.Đà Nẵng,TP Hồ Chí Minh |
Câu 30. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh/thành phố nào sau đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản?
A.Kiên Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận B. Kiên Giang,An Giang,Cần Thơ
C.Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình D. An Giang,Đồng Tháp, Cần Thơ
Câu 31. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến phát triển, phân bố công nghiệp?
A.Đất B. Nước C. Khoáng sản D.Sinh vật
Câu 32.Ngành công nghiệp chế biến lương thực,thực phẩm ở nước ta phát triển dựa vào ưu thế chủ yếu nào sau đây?
A.nguồn nhân công dồi dào , giá rẻ
B.Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy lâu đời
C.Nguồn nguyên liệu phong phú, tại chỗ
D.Nguồn vốn thu hút từ nước ngoài
Câu 33.Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là:
A.mùa khô, mực nước các hồ thủy điện hạ thấp
B.sông ngòi nhỏ ,ngắn,tiềm năng thủy điện thấp
C.miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn thấp
D.sông ngòi nước ta có lưu lượng nhỏ
Câu 34 Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây phát triển dựa vào nguồn nhân lực dồi dào?
A.Khai thác nhiên liệu B.Vật liệu xây dựng
C.Cơ khí, điện tử D.Dệt may
Câu 35.Nhân tố nào sau đây làm cho mỗi vùng ở nước ta có thế mạnh khác nhau trong phát triển công nghiệp?
A.Vị trí địa lí B.Điều kiện khí hậu
C.Yếu tố địa hình D.Sự phân bố tài nguyên
Câu 36.Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta là:
A.hóa chất B.khai thác nhiên liệu C. vật liệu xây dựng D.chế biến lương thực thực phẩm
Câu 37. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp hoá chất. C. Công nghiệp nhẹ D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 38.Các mỏ dầu nào sau đây đang được khai thác?
A.Hồng Ngọc ,Rạng Đông B.Lan Đỏ,Bạch Hổ C.LanTây, Đại Hùng D.Hồng Ngọc ,Lan Đỏ
A biểu đồ cột đôi B. biểu đồ miền C biểu đồ đường D. biểu đồ cột chồng
Câu 39.Nhân tố nào sau đâylàm cho cơ cấu công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn?
A.Dân cư và nguồn lao động
B.Sức ép của thị trường tiêu thụ sản phẩm
C.Chính sách phát triển công nghiệp
D.Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất-kĩ thuật
Câu 40. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng gì?
A.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế B.Góp phần tăng thu nhập cho người dân | C.Thu hút vốn đầu tư nước ngoài D.Đápứng nhu cầu thi trường trong nước |