nguyên tố | MG | S(IV) | C(II) | FE(III) | P(III) | Na |
cthh của oxit | MgO | SO2 | CO | Fe2O3 | P2O3 | Na2O |
tên gọi | Magie oxit | Lưu huỳnh dioxit | Cacbon monooxit | Sắt (III) oxit | Diphotpho trioxit | Natri oxit |
nguyên tố | MG | S(IV) | C(II) | FE(III) | P(III) | Na |
cthh của oxit | MgO | SO2 | CO | Fe2O3 | P2O3 | Na2O |
tên gọi | Magie oxit | Lưu huỳnh dioxit | Cacbon monooxit | Sắt (III) oxit | Diphotpho trioxit | Natri oxit |
nguyên tố | Fe(II) | C(IV) | C(II) | N(IV) | P(III) | K |
CTHH của oxit | ||||||
tên gọi |
Câu 1: (0,5đ) Lập nhanh công thức oxit của P(III), Fe(II), S(VI), Na(I), Fe(III), C(II), S(IV),
K(I).Gọi tên oxit tạo thành
1/ Viết công thức hóa học, gọi tên các oxit của các nguyên tố sau với Oxi: Na, K, Ca, Ba, C(IV), S(IV), S(VI), Mg, P (V), N(V), Cu(I), Cu(II), Fe(II), Fe(III), Oxit sắt từ
2/ Cho công thức hóa học của các chất : MgO ; Al ; SO2 ; S ; HCl ; KOH ; FeO ; CO2 ; Pb ; PbO ; P2O5 ; KMnO4 ; N2 ; Cu ; Cl2, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3, Br2. Hãy cho biết các công thức hóa học biểu diễn:
a) oxit. b) oxit axit. c) oxit bazo d) đơn chất . e) hợp chất f) kim loại g) phi kim.
ngyên tố | K | S(VI) | C(IV) | Fe(II) | P(V) | AL |
cthh của oxit | ||||||
tên gọi |
Một oxit có CTHH Fe2Ox có phân tử khối là 160, hóa trị của Fe là A. IV B. III C. II D. I
Lập CTHH của các hợp chất chứa oxi của các nguyên tố sau: Fe(III); Na(I); N(III); S(IV); Al(III); Mg(II)
cho các nguyên tố sau: Fe(II); S(IV); N(V); Mg. Viết công thức hoá học và gọi tên của các oxit tạo từ các nguyên tố trên
a) Hãy viết công thức hóa học của oxit tạo thành:
- Từ N (V); N (IV); N (III); N (II); N (I) và O. Đọc tên các oxit.
- Từ Cu (II) và O; Cu (I) và O; Cr (III) và O; Ca (II) và O. Đọc tên các oxit.
b) Có một số công thức hóa học được viết như sau: Al2O3, Fe2O, Fe3O2, C2O.
Hãy chỉ ra những công thức oxit viết sai và sửa lại cho đúng.
Lập công thức hóa học của những hợp chất sau đây:
a) Mg(II) và O
b) P(V) và O
c) C(IV) và S(II)
d) Al(III) và O
e) Si(IV) và O
f) P(III) và H
g) Fe(III) và Cl(I)
h) Li(I) và N(III)
i) Mg và nhóm OH
k) Ca và nhóm PO4
l) Cr(III) và nhóm SO4
m) Fe(II) và nhóm SO4
n) Cr(III) và nhóm OH
o) Cu(II) và nhóm NO3
p) Mn(II) và nhóm SO4
q) Ba và nhóm HCO3(I)