Sửa đề : R chiếm 75%
\(\%R=\dfrac{R}{R+4}\cdot100\%=75\%\)
\(\Leftrightarrow R=12\)
\(R:C\left(Cacbon\right)\)
Sửa đề : R chiếm 75%
\(\%R=\dfrac{R}{R+4}\cdot100\%=75\%\)
\(\Leftrightarrow R=12\)
\(R:C\left(Cacbon\right)\)
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học chung là RH 4 . Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxi thì O chiếm 72,73% khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố R.
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học chung là RH 4 . Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxi thì O chiếm 72,73% khối lượng. Viết công thức hoá học các hợp chất của nguyên tố R với oxi và hiđro.
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học chung là RH 4 . Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxi thì O chiếm 72,73% khối lượng. Cho biết vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn.
nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức dạng chung RH3 . Trong trường hợp chất này nguyên tố R chiếm 82,35% về khối lượng . Xác định tên nguyên tố R , viết công thức hoá học của R đối với oxi và hiđro, so sánh tính chất của R với các nguyên tố kề bên trong cùng chu kì và nhóm
R là nguyên tố nhóm A , công thức hợp chất khí của R với hiđro là RH3 . Trong hợp chất ôxit cao nhất của R , R chiếm 91,17 về khối lượng hỏi R là nguyên tố nao sau đây
A :C
B:N
C:S
D:P
Hợp chất hữu cơ A có công thức chung là CxHy trong đó nguyên tố hiđro chiếm 25% về khối lượng. Tìm công thức phân tử A
Oxit của một nguyên tố có công thức chung là RO 3 , trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Cho biết tính chất hoá học của nguyên tố R và so sánh với tính chất của các nguyên tố trước và sau nó trong cùng chu kì.
a/Một hidrocacbon A có công thức CnH2n+2, trong đó nguyên tố cacbon chiếm tỉ lệ 75% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của A. b/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất sau: CaHo
Oxit của một nguyên tố có công thức chung là RO 3 , trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố R.