Đáp án B
Nguyên nhân làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên diện rộng: Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
Đáp án B
Nguyên nhân làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên diện rộng: Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
Mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn dã làm cho ở nhiều vùng trũng Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập úng mạnh vào các tháng
A. VIII – IX
B. IX – X
C. X – XI
D. XI – XII
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết phần lớn diện tích rừng ngập mặn ven biển nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Nguyên nhân nào đã gây ra mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ nước ta vào nửa cuối mùa đông?
A. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan thổi vào.
B. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc hoạt động mạnh.
C. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
D. Gió mùa Đông Bắc qua biển thổi vào.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa của việc phát trỉển cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp đối với phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
1. Việc phát triển lâm nghiệp vừa cho phép khai thác thế mạnh về tài nguyên rừng, vừa cho phép bảo vệ tài nguyên đất, điều hoà chế độ nước của các sông miền Trung ngắn và dốc, vốn có thuỷ chế rất thất thường.
2. Việc phát triển các mô hình nông - lâm kết hợp ở vùng trung du không những giúp sử dụng hợp lí tài nguyên, mà còn tạo ra thu nhập cho nhân dân, phát triển các cơ sở kinh tế.
3. Việc phát triển rừng ngập mặn, rừng chắn gió, chắn cát tạo điều kiện bảo vệ bờ biển, ngăn chặn nạn cát bay, cát chảy; vừa tạo môi trường cho các loài thuỷ sinh và nuôi trồng thuỷ sản.
4. Lãnh thổ dài và hẹp ngang, mỗi tỉnh trong vùng đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi, cần phát triển để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về điều kiện phát triển giao thông vận tải biển nước ta?
1) Có mạng lưới sông ngòi dày đặc với một số sông lớn.
2) Nằn gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông.
3) Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng cảng nước sâu.
4) Dọc bờ biển có nhiều cửa sông thuận lợi cho xây dựng cảng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về điều kiện phát triển giao thông vận tải biển nước ta?
1. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc với một số sông lớn.
2. Nằn gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông.
3. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng cảng nước sâu.
4. Dọc bờ biển có nhiều cửa sông thuận lợi cho xây dựng cảng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Gió phơn Tây Nam làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có:
A. Mưa nhiều vào thu đông
B. Lượng bức xạ mặt trời lớn
C. Thời tiết đầu hạ khô nóng
D. Hai mùa khác nhau rõ rệt
Có bao nhiêu ý kiến sau đây đúng khi nói về nguyên nhân làm cho sự phát triển kinh tế - xã hội các huyện đảo có ý nghĩa chiến lược hết sức to lớn đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của nước ta hiện tại cũng như tương lai?
1) Các huyện đảo là nơi nghề cá và đánh bắt thuỷ sản phát triển, tập trung đông ngư dân.
2) Các huyện đảo cũng là những căn cứ bảo vệ trật tự, an ninh trên các vùng biển và bờ biển của nước ta.
3) Các huyện đảo tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
4) Các huyện đảo là hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục địa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đề 1
Câu 41 (NB): Hậu quả của ô nhiễm mỗi trường nước, nhất là ở vùng cửa sông, ven biển là
A. biến đổi khí hậu. B. mưa a-xít. C. cạn kiệt dòng chảy. D. hải sản giảm sút.
Câu 42 (NB): Ở miền núi chống bão phải luôn kết hợp với
A. chống hạn hán. B. chống xói mòn. C. chống úng, lụt. D. Sơ tán dân
Câu 43 (NB): Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là:
A. kinh tế tư nhân B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế ngoài Nhà nước D. kinh tế Nhà nước
Câu 44 (NB): Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nước ta là
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Cà Mau.
Câu 45 (NB): Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. Đậu tương. B. Cà phê. C. Chè. D. Thuốc lá
Câu 46 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Thọ. B. Hà Tĩnh. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
Câu 47 (NB): Căn cứ vào Atlat trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương.
Câu 48 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % - 60% so với diện tích toàn tỉnh là?
A. Lai Châu. B. Tuyên Quang. C. Nghệ An. D. Kon Tum.
Câu 49 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Vọng Phu. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Braian.
Câu 50 (NB): Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết trong các đô thị dưới đây đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất?
A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 51 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 52 (NB): Dựa vào bản đồ thủy sản - Atlat trang 20, xác định tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Đồng Tháp. B. Quảng Ninh. C. An Giang. D. Cà Mau.
Câu 53 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. sản xuất ô tô. B. Đóng tàu. C. Luyện kim màu. D.hóa chất
Câu 54 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 55 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
A. Rạch Giá. B. Liên Khương. C. Cát Bi. D. Nà Sản.
Câu 56 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng ở nước ta là
A. Động Phong Nha - Kẻ Bàng. B. Phố cổ Hội An.
C. Vịnh Hạ Long. D. Hồ Ba Bể .
Câu 57(NB): Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vĩnh Sơn. B. Đrây Hling. C. Xê Xan. D. Yaly.
Câu 58 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác đồng Sinh Quyền thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Điện Biên. D. Yên Bái.
Câu 59 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 60 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?
A. Cha Lo. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Nậm Cắn.
Câu 61 (TH): Cho bảng số liệu Số dân của Hoa Kì qua các năm
Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm
A. 25,3 triệu người. B. 2,35 triệu người C. 2,53 triệu người. D. 23,5 triệu người
Câu 62 (TH): Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016)
BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam.
B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục
C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục
Câu 63 (TH): Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A. sông ngòi dày đặc. B. địa hình đa dạng.
C. nhiều khoáng sản. D. tổng bức xạ lớn.
Câu 64 (TH): Phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến
A. việc sử dụng lao động. B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hóa. D. quy mô dân số của cả nước.
Câu 65 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại. D. Trình độ đô thị hóa cao.
Câu 66 (TH): Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
C. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
Câu 67(TH): Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta là
A. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa.
B. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá.
C. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc 1á.
D. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tàm, thuốc lá.
Câu 68 (TH): Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 69 (TH): Đâu là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Mật độ cao nhất Đông Nam Á. B. Hơn một nửa đã được trải nhựa.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng. D. Đều chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 70 (TH). Phương hướng khai thác các nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là
A. đánh bắt xa bờ. B. Đánh bắt ven bờ.
C. trang bị vũ khí quân sự. D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
Câu 71 (VDT): Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa. B. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
C. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao. D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Câu 72 (VDT): Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cơ sở thức ăn cho phát triển chăn nuôi còn rất hạn chế.
B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
C. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế.
D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường.
Câu 73 (VDT): Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng chủ yếu do
A. thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. thiên tai xảy ra nhiều.
C. hậu quả của chiến tranh. D. cơ sở hạ tầng yếu kém.
Câu 74 (VDT): Hoạt động du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển quanh năm chủ yếu do
A. nhiều tua du lịch phù hợp. B. nhiều chính sách thu hút du khách.
C. đội ngũ phục vụ du lịch chuyên nghiệp. D. nhiều bãi biển đẹp, nền nhiệt độ cao.
Câu 75 (VDT): Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chủ yếu nhờ
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. mức độ tập trung công nghiệp cao nhất.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. nguồn nhân lực có trình độ tay nghề cao.
Câu 76 (VDT): Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích và sản lượng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
B. Tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
Câu 77 (VDC): Hiện tượng “nồm” của thời tiết miền Bắc vào cuối mùa đông - đầu mùa xuân chủ yếu do gió nào gây nên?
A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió phơn.
C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 78 (VDC):: Điểm khác biệt chủ yếu về tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội giữa hai tiểu vùng Đông Bắc với Tây Bắc là
A. Đông Bắc giàu tiềm năng thủy điện, Tây Bắc giàu khoáng sản.
B. Đông Bắc trồng cây công nghiệp, Tây Bắc phát triển chăn nuôi.
C. Đông Bắc thuận lợi chăn nuôi bò, Tây Bắc thích hợp nuôi trâu.
D. Đông Bắc giàu khoáng sản năng lượng, Tây Bắc giàu kim loại.
Câu 79 (VDC):: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu là
A. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nhân lực trình độ cao.
D. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài.
Câu 80 (VDC): Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2010 |
2014 |
2016 |
2018 |
Thành thị |
14106,6 |
16525,5 |
17449,9 |
18071,8 |
Nông thôn |
36286,3 |
37222,5 |
36995,4 |
37282,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.