Đáp án C
Nước thải công nghiệp và đô thị được xem là chủ yếu nhất gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng ở nước ta
Đáp án C
Nước thải công nghiệp và đô thị được xem là chủ yếu nhất gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng ở nước ta
Phát biểu nào sau đây đúng về các vấn đề cần tập trung giải quyết để vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có vị thế xứng đáng hơn trong nền kinh tế của cả nước?
1) Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm, phát triển nhanh ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường.
2) Phát triển các khu công nghiệp tập trung.
3) Chủ trọng đến thương mại và các hoạt động dịch vụ khác, nhất là du lịch.
4) Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá có chất lượng cao
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phát biểu nào sau đây đúng về các vấn đề cần tập trung giải quyết để vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có vị thế xứng đáng hơn trong nền kinh tế của cả nước?
1) Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm, phát triển nhanh ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường.
2) Phát triển các khu công nghiệp tập trung.
3) Chú trọng đến thương mại và các hoạt động dịch vụ khác, nhất là du lịch.
4) Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá có chất lượng cao
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là:
Select one:
A. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
C. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
D. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
Cho biểu đồ:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành công nghiệp năm 2005 và năm 2010?
1) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí giảm, nhất là khai khoáng.
2) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải tăng, nhất là chế biến, chế tạo.
3) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí tăng, nhất là khai khoáng.
4) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải giảm, nhất là chế biến, chế tạo.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước ngọt trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là
A. do nước thải công nghiệp và đô thị.
B. do chất thải của hoạt động du lịch.
C. chất thải sinh hoạt của các khu dân cư.
D. hóa chất dư thừa trong hoạt động nông nghiệp.
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước ngọt trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là
A. do nước thải công nghiệp và đô thị
B. do chất thải của hoạt động du lịch
C. chất thải sinh hoạt của các khu dân cư
D. hóa chất dư thừa trong hoạt động nông nghiệp
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2009 – 2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta giai đoạn 2009 – 2012?
1) Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta trong giai đoạn 2009 – 2012 đều tăng trưởng nhanh.
2) Tăng nhanh nhất là sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.
3) Cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí nước thải, rác thải và công nghiệp chế biến, chế tạo tăng thấp nhất.
4) Khai khoáng tăng thứ hai sau sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
1) Rộng rãi, có mặt khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
2) Gắn với vùng nguyên liệu (khu vực nông nghiệp, thuỷ sản).
3) Gắn với thị trường tiêu thụ.
4) Tập trung chủ yếu ở trung du và miền núi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguyên nhân chủ yếu gây nên vấn đề ô nhiễm môi trường ở các thành phố, đô thị nước ta hiện nay
A. dân cư tập trung đông.
B. hoạt động sản xuất công nghiệp.
C. thiên tai mưa, bão, hạn hán.
D. hoạt động sản xuất nông nghiệp.