Nhờ quá trình quan hợp của cây xanh
/no copy/
Nhờ quá trình quan hợp của cây xanh
/no copy/
Người và động vật khi hô hấp hay quá trình đốt nhiên liệu đểu lấy oxygen và nhả khí carbon dioxide ra môi trường không khí.
a. Nhờ quá trình nào trong tự nhiên mà nguồn oxygen trong không khí được bù lại, không bị hết đi?
b. Nếu chúng ta đốt quá nhiểu nhiên liệu thì môi trường sống của người và động vật khác sẽ ảnh hưởng như thế nào?
Người và động vật khi hô hấp hay quá trình đốt nhiên liệu đểu lấy oxygen và nhả khí carbon dioxide ra môi trường không khí.
a. Nhờ quá trình nào trong tự nhiên mà nguồn oxygen trong không khí được bù lại, không bị hết đi?
b. Nếu chúng ta đốt quá nhiểu nhiên liệu thì môi trường sống của người và động vật khác sẽ ảnh hưởng như thế nào?
50. phát biểu sai:
A. Oxygen cần thiết cho quá trình đốt cháy nhiên liệu
B. Oxygen cần thiết cho quá trình quang hợp của cây xanh
C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp của động vật
D. Oxygen có trong không khí, nước, đất
Câu 1: Oxygen có vai trò trong *
hô hấp.
đốt nhiên liệu.
dập tắt đám cháy.
hô hấp và đốt nhiên liệu.
Câu 2: Ở điều kiện thường khí oxygen chiếm khoảng *
20 % khối lượng không khí.
0,2 % thể tích không khí.
20% thể tích không khí.
2% thể tích không khí.
Câu 3: Tế bào nào sau đây chỉ quan sát được khi dùng kính hiển vi điện tử? *
Tép bưởi.
Trứng cá chép.
Trứng gà.
Trùng roi.
Câu 4: Hành động nào sau giúp làm giảm ô nhiễm môi trường và tốt cho sức khỏe ? *
Vứt rác thải bừa bãi.
Đốt than.
Trồng nhiều cây xanh.
Dùng đồ nhựa.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? *
Nước sông có phù sa là dung dịch.
Hòa tan đường vào nước được dung dịch nước đường.
Muối ăn là chất tinh khiết, điều kiện thường trạng thái rắn có vị mặn, tan được trong nước.
Không khí là hỗn hợp gồm nhiều chất khí là oxigen, nitơ, cacbonic.
Câu 6: Hai chất lỏng không hoà tan vào nhau nhưng khi chịu tác động, chúng lại phân tán vào nhau thì gọi là *
huyền phù.
nhũ tương.
dung dịch.
chất tinh khiết.
Câu 7: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, dùng cách nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước một cách đơn giản? *
Lọc.
Cô cạn.
Chiết.
Chưng cất.
Câu 8: Quan sát hình vẽ sau về tế bào thực vật. Chú thích nào sau đây là đúng? *
(1): nhân tế bào; (2): màng tế bào; (3): tế bào chất; (4): lục lạp.
(1): màng tế bào; (2): tế bào chất; (3): nhân tế bào; (4): lục lạp.
(1): tế bào chất; (2): màng tế bào; (3): lục lạp; (4): nhân tế bào.
(1): lục lạp; (2): màng tế bào; (3): tế bào chất; (4): nhân tế bào.
Câu 9: Trong bước thực hành quan sát tế bào biểu bì da ếch, theo em, vì sao cần phải nhuộm tế bào biểu bì da ếch bằng xanh methylene? *
Vì lớp biểu bì da ếch rất mỏng, trong suốt, giúp chúng ta quan sát rõ và phân biệt được các thành phần cấu tạo nên tế bào.
Tế bào biểu bì da ếch có màu xanh giống tế bào thực vật.
Tế bào biểu bì da ếch là tế bào động vật.
Giúp ta phân biệt với các tế bào khác trong cơ thể ếch.
Câu 10: Quan sát các hình ảnh mô tả các loại tế bào sau. Tế bào thực vật là *
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 1 và 2.
Câu 11: Thực vật có khả năng quang hợp được là do tế bào thực vật có *
hình nhiều cạnh.
chất tế bào.
lục lạp.
nhân tế bào.
Câu 12: Bộ phận chứa vật chất di truyền điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là *
nhân tế bào (hoặc vùng nhân).
màng tế bào.
màng tế bào và chất tế bào.
chất tế bào.
Câu 13: Tế bào nhân sơ khác tế bào nhân thực ở đặc điểm *
không có màng nhân.
có tế bào chất.
có hình dạng khác nhau.
có màng tế bào.
Câu 14: Hình ảnh sau đây mô tả sự lớn lên và phân chia của *
tế bào động vật và thực vật.
tế bào động vật.
tế bào chất.
tế bào thực vật.
Câu 15: Quan sát hình ảnh sau về trùng biến hình. Chú thích đúng về cấu tạo của trừng biến hình là *
(1) Chất tế bào, (2) màng tế bào, (3) Nhân tế bào.
(1) Nhân tế bào, (2) Chất tế bào, (3) Màng tế bào.
(1) Màng nhân tế bào, (2) Chất tế bào, (3) Nhân tế bào.
(1) Màng tế bào, (2) Chất tế bào, (3) Nhân tế bào.
Câu 16: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ *
Một số tế bào.
Hàng nghìn tế bào.
Hàng trăm tế bào.
Một tế bào.
Câu 17: Kích thước của tế bào chất và nhân thay đổi thế nào khi tế bào lớn lên? *
Tế bào chất tăng về kích thước và khối lượng, nhân giảm kích thước và khối lượng.
Tế bào chất không thay đổi chỉ có nhân tăng về kích thước và khối lượng.
Tế bào chất và nhân cùng giảm về kích thước và khối lượng.
Tế bào chất và nhân cùng tăng về kích thước và khối lượng.
Câu 18: Từ 1 tế bào qua quá trình sinh sản lần thứ nhất tạo ra số tế bào mới là *
3.
1.
4.
2.
Câu 19: Để tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp nước muối ta dùng phương pháp *
chiết.
cô cạn.
lọc.
chưng cất.
Câu 20: Sốt mayonaise được tạo ra khi trộn lòng đỏ trứng gà và chanh, đường với một ít muối hòa tan trộn đều và đánh nhuyễn . Sốt mayonaise là *
huyền phù.
Hỗn hợp.
nhũ tương.
chất tinh khiết.
Câu 21: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? *
Lipid ( chất béo).
Carbohydrate ( chất đường, bột).
Protein ( chất đạm).
Vitamin.
Câu 22: Khi bị ngộ độc thực phẩm cần làm gì? *
Dừng ăn ngay thực phẩm đó.
Có thể kích thích họng để tạo phản ứng nôn, nôn ra hết thực phẩm đã ăn.
Pha orezol với nước cho người bị ngộ độc uống để tránh mất nước và trung hòa chất độc trong cơ thể.
Tất cả các công thức trên đều đúng.
Câu 23: Bạn An đang tập luyện và thay đổi chế độ ăn uống để chống béo phì. Trong các thực đơn ăn tối sau, thực đơn nào tốt nhất cho bạn? *
1 Chiếc bánh hambugur và khoai tây chiên vì ngon và cung cấp nhiều chất.
3 Bát cơm và thịt lợn kho vì cung cấp nhiều tinh bột và chất đạm, chất béo.
Nhịn đói buổi tối để cơ thể không nạp thêm năng lượng.
Khoai lang và cá hồi vì cung cấp ít tinh bột, đủ protein và khoáng chất, không có chất béo.
Câu 24: Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một lực nào? *
Lực uốn.
Lực kéo.
Lực đẩy.
Lực nén.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng với đặc điểm của lực tác dụng vào vật theo hình biểu diễn? *
Lực có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, có độ lớn 15N.
Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, có độ lớn 15N.
Lực có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, có độ lớn 15N.
Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, có độ lớn 15N.
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây mà lực không làm biến đổi chuyển động? *
Vật chuyển động đều với vận tốc không đổi.
Vật đang chuyển động, bị dừng lại.
Vật chuyển động chậm lại.
Vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động.
Câu 27: Một vận động viên nhảy dù khi bung dù ra làm người rơi chậm lại. Nhận xét nào sau đây là đúng? *
Không khí tác dụng lực cản lên vận động viên khiến chuyển động chậm lại.
Dù tác dụng lực cản lên không khí khiến chuyển động chậm lại.
Không khí tác dụng lực cản lên dù khiến chuyển động chậm lại.
Vận động viên tác dụng lực cản lên dù khiến chuyển động chậm lại.
Câu 28: Dùng búa đóng một chiếc đinh vuông góc với mặt bàn nằm ngang. Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau: *
Lực của búa làm đinh biến dạng và lực của đinh làm mặt bàn biến đổi chuyển động.
Lực của búa làm đinh biến đổi chuyển động và lực của đinh làm mặt bàn biến dạng,
Lực của búa làm đinh biến đổi chuyển động.
Lực của búa làm mặt bàn biến đổi chuyển động và biến dạng.
Câu 29: Chọn câu đúng: *
Trọng lực có hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới (hướng về tâm trái đất)
Trọng lực có hướng thẳng đứng từ dưới lên trên
Trọng lực có hướng nằm ngang.
Trọng lực có hướng thẳng đứng từ dưới lên trên hoặc từ trên xuống dưới
Câu 30: Đặt một quả cân sắt nặng 1kg và một tập giấy có trọng lượng 10N cạnh nhau. Nhận xét nào sau đây không đúng? *
Hai vật tác dụng lực hấp dẫn lên nhau
Hai vật có cùng thể tích.
Hai vật có cùng khối lượng.
Hai vật có cùng trọng lượng.
Câu 31: Trong các ví dụ sau, lực nào là lực tiếp xúc? *
Lực của nam châm hút miếng sắt.
Lực đẩy giữa hai cực cùng tên của hai nam châm đặt gần nhau.
Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên quyển sách trên bàn.
Lực cầu thủ đá vào quả bóng.
Câu 32: Độ dãn của lò xo là? *
Phần chiều dài lò xo tăng thêm hoặc giảm đi khi lò xo bị kéo dãn hoặc nén lại.
Chiều dài lò xo tăng thêm khi treo vật nặng 50g vào lò xo
Chiều dài lò xo sau khi bị kéo dãn hoặc bị nén lại.
Phần chiều dài lò xo tăng thêm sau khi bị kéo dãn
Câu 33: Khi khối lượng quả nặng treo vào lực kế tăng lên 3 lần thì *
Độ dãn của lò xo tăng lên 3 lần.
Chiều dài lò xo tăng lên 1,5 lần.
Độ dãn lò xo giảm đi 1,5 lần.
Chiều dài lò xo tăng lên 3 lần.
Câu 34: Lần lượt treo vào một lò xo các vật có khối lượng m1, m2, m3 như hình vẽ. Hãy so sánh khối lượng các vật? *
m2 > m1 > m3
m1 < m2 < m3
m1 = m2 = m3
m1 > m2 > m3
Câu 35: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài 12cm, nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là 13cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu? *
20cm
15cm
60cm
16cm
Câu 36: Phát biểu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? *
Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia.
Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
Câu 37: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì có *
lực ma sát.
lực búng của tay.
trọng lực.
lực hấp dẫn
Câu 38: Các rãnh, gai trên lốp (vỏ) xe có tác dụng gì? *
Trang trí
Tăng lực ma sát
Giảm giá thành sản xuất.
Giảm nhiên liệu sản xuất
Câu 39: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? *
Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
Câu 40: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ *
Chuyển động của cành cây khi gió thổi
Quả dừa rơi từ trên cao xuống
Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc
Kéo cái bàn trượt trên sàn nhà
Câu 3. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. | C. Sự quang hợp của cây xanh. |
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. | D. Sự hô hấp của động vật |
Câu 23: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí? E. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. F. Sự cháy của than, củi, bếp ga. G. Sự quang hợp của cây xanh. H. Sự hô hấp của động vật
Khí nào sau đây không được sinh ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch ? *
Hơi nước
Carbon dioxide.
Sunful dioxide
Oxygen
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
I. Phân môn: Hóa học
Câu 1: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Hô hấp C. Hòa tan
B. Quang hợp D. Nóng chảy
Câu 2: Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A.Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hòa tan. D. Nóng chảy.
Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu. B. Không mùi, không vị. C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide) .
Câu 4: Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit
A. Oxygen C. Cacbon đi oxit
B. Nitrogen D. Sulfur đi oxit
Câu 5: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 6: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
Ngưng tụ. B. Hóa hơi. C. Sôi. D. Bay hơi.
Câu 7: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây C. Mưa rơi
B. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 8: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện:
A. Chất dễ nén được C. Chất dễ hóa hơi
B. Chất dễ nóng chảy D. Chất không chảy được
Câu 9: Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng C. Tàn đỏ từ từ tắt
B. Tàn đỏ tắt ngay D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 10: Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm C. Không xả rác bừa bãi
B. Bảo vệ và trồng cây xanh D. Cả A, B, C
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khí oxygen không tan trong nước.
B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.
C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.
II. Phân môn: LÝ HỌC
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây Không thuộc KHTN:
A.Thiên văn học B. Sinh học C. Lịch sử - địa lí
Câu 2: Biển cảnh báo trong hình 2.1 có ý nghĩa gì?
Hình 2.1
Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện.
Cảnh báo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 3: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?
A. V1 = 22,3 cm3 B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3
Câu 4: Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 5: Đơn vị đo thể tích thường dùng là:
A. mét (m) B. kilôgam (kg)
C. Mét khối (m3) và lít (l) D. mét vuông (m2)
Câu 6: Ba bạn Na, Nam, Lam cùng đo chiều cao của bạn Hùng.Các bạn đề nghị Hùng đứng sát vào tường, dùng 1 thước kẻ đặt ngang đầu Hùng để đánh dấu chiều cao của Hùng vào tường. Sau đó, dùng thước cuộn có giới hạn đo 2 m và độ chia nhỏ nhất 0,5 cm để đo chiều cao từ mặt sàn đến chỗ đánh dấu trên tường. Kết quả đo được Na, Nam, Lam ghi lần lượt là: 165,3 cm; 165,5 cm và 166,7 cm. Kết quả của bạn nào được ghi chính xác?
A. Bạn Na đúng. B. Bạn Nam đúng.
C. Bạn Lam đúng. D. Cả 3 bạn đều sai.
Câu 7: Độ chia nhỏ nhất của một thước là:
A. số nhỏ nhất ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
C. độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn.
D. độ lớn nhất ghi trên thước.
Câu 8: Mẹ Lan dặn Lan ra chợ mua 5 lạng thịt nạc răm. 5 lạng có nghĩa là
A. 50g B. 500g C. 5g D. 0,05kg
Câu 9: Điền vào chỗ trống từ thích hợp: “Khối lượng của 1 vật cho biết ……….chứa trong vật”
A. Trọng lượng B. Lượng
C. Số lượng phần tử D. Lượng chất
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 11: Khi đo thời gian chạy 100 m của bạn Nguyên trong giờ thể dục, em sẽ đo khoảng thời gian:
A. từ lúc bạn Nguyên lấy đà chạy tới lúc về đích.
B. từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc về đích.
C. bạn Nguyên chạy 50 m rồi nhân đôi.
D. bạn Nguyên chạy 200 m rồi chia đôi.
Câu 12: Vật thể nhân tạo là:
A.mặt trời. B. cái cầu. C. cây lúa. D. con sóc.
Câu 13: Cho phát biểu sau: “ Pin được xem là thiết bị lưu trữ năng lượng dưới dạng hóa năng, nó là nguồn năng lượng giúp các thiết bị bằng tay hoạt động như pin con thỏ, pin con Ó, … Trong pin chứa nhiều kim loại nặng như: mercury, zinc, lead, …” Số chất được đề cập đến trong phát biểu trên là:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
Tạo thành mây. B. Gió thổi. C. Mưa rơi. D. Lốc xoáy.
Câu 15: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
Ngưng tụ. B. Hóa hơi. C. Sôi. D. Bay hơi.
III. PHÂN MÔN SINH HỌC
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nhóm nào sau đây là nhóm các vật sống:
A. Cái bàn, cây táo, cái bút B. Con mèo, cây nấm, vi khuẩn C. Cái cặp, cây vải, câu rêu
Câu 2: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây Không thuộc KHTN:
A.Thiên văn học B. Sinh học C. Lịch sử - địa lí
Câu 3: Có thể sử dụng kính lúp để quan sát vật nào sau đây:
A. Xác một con muỗi. B. Toàn bộ cơ thể một con voi.
C. Tế bào thịt quả cà chua. D. Mặt trăng.
Câu 4: Mẫu vật nào sau đây phải quan sát bằng Kính hiển vi quang học:
A.Vi khuẩn B. Côn trùng C. Thịt quả cà chua
Câu 5: Bộ phận quan trọng của kính hiển vi là:
Thân kính, chân kính B. Thị kính, vật kính C. Bàn kính, chân kính
Câu 6: Các nhận định sau về tế bào đúng hay sai:
Nhận định Đúng Sai
Các loại tế bào đều có hình hạt
Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào
Hầu hết tế bào đều quan sát được bằng mắt thường
Tế bào cấu tạo nên vật không sống
Câu 7: Trình bày diễn biến của quá trình phân chia tế bào bằng cách đánh số thứ tự cho các sự kiện xảy ra sao cho phù hợp:
Sự kiện Thứ tự
Hai tế bào mới được tạo thành từ 1 tế bào ban đầu
Từ 1 nhân phân chia thành 2 nhân, tách xa nhau
Vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con
Câu 8: Cho các đối tượng sau: Con gà, cái bút, cây xoài, mật ong, miếng thịt lợn, con lợn, lá rau cải, cây cải ( Các cây và con vật đưa ra đều đang sống).
Em hãy sắp xếp các đối tượng trên vào nhóm vật sống và vật không sống, giải thích tại sao em lại sắp xếp như vậy.
Đối tượng Lí do
Vật sống
Vật không sống
Câu 9: Viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể đa bào từ thấp đến cao:
Tế bào
Câu 10. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 11. Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 12: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào:
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. Nấm men, vi khẩn, con thỏ D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của chất? *
25 điểm
Ạ.Đun dầu ăn trên chảo quá nóng sinh ra chất có mùi khét.
B.Rượu để lâu trong không khí bị chua.
C.Nước để lâu trong không khí bị biến mất.
Đ.Sắt để lâu trong môi trường không khí bị gỉ sét.