CÂU 1:phân biệt từ ghép và từ láy cho ví dụ minh họa
CÂU 2:từ mượn là gì?cho biết nguồn gốc các từ mượn sau:
sứ giả,ti vi,xà phòng,buồm,mít tinh,ra-đi-ô,gan,điện,bơm,xô viết,giang sơn,in-tơ-nét
CÂU 3:nghĩa của từ là gì?có mấy cách giải nghĩa từ?giải thích nghĩa của từ sau:giếng,hền nhát.Cho biết chúng được giải thích theo cách nào?
CÂU 4:tìm từ nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các trường hợp sau:mía ngọt,nắng ngọt,mặt ngọt,dao bén ngọt,cắt cho ngọt tay liềm,lời nói ngọt.
CÂU 5:VIẾT đoạn văn tả cảnh mùa thu trên quê hương em
CHỈ ra các từ láy,từ muwownjvaf giải thích nghĩa của các từ đó(ít nhất 5 từ)
giúp mình minh vs mình đang cần rất gấp và nhanh
thank you ai trả lời nhanh nhất mình tick và kb nhé
xác định các nghĩa của từ ngọt , đường "3 đến 5 nghĩa'
Tìm những nghĩa chuyển của từ sau : ngọt , tươi,mũi ,xuân,già ,xấu,bụng
phân biệt từ ghép đẳng lập trong các ví dụ sau :
a) Non sông , sớm tối , sáng ngời , ham chơi , chắt lọc , tình nghĩa , sắt thép , xanh đen , thứ hai , thứ ba , lớp chín , bánh ngọt , nước ngọt , xưa nay , đường lối .
1. Thế nào là từ nhiều nghĩa? Trong các cặp câu sau, từ nào dược dùng theo nghĩa chuyển?
a) - Ngôi nhà đẹp quá.
- Chồng chị có nhà không?
- Nhà tôi đi vắng rồi ạ.
b) - Chị ấy nói ngọt thật dễ nghe.
- Qủa cam này ngọt.
2. Nêu ra hai ví dụ về nghĩa chuyển của các từ sau:
- Ăn:
- Mắt:
Mình đang cần luôn ai làm cho mình luôn bây giờ mình sẽ tick cho.
Từ láy "thiết tha, mặn mà" trong khổ thơ:
"Khi con mới khóc chào đời
Đã nghe tiếng mẹ ru hời thiết tha
Chứa chan lòng mẹ bao la
Ngọt thơm dòng sữa mặn mà lời ru"
đã gợi tả tình cảm nào của mẹ?
Sắp xếp các cặp từ sau đây thành cặp từ đồng nghĩa và gạch dưới các từ mượn :
mì chính , trái đất , hi vọng , cattut , piano , gắng sức , hoàng đế , đa số , xi rô , chuyên cần , bột ngọt , nỗ lực , địa cầu , vua , mong muốn , số đông , vỏ đạn , nước ngọt , dương cầm , siêng năng .
xác định từ láy,từ ghép trong các từ sau:cuốc cày,ngọt ngào
Hãy sắp xếp cặp từ đồng nghĩa sau và gạch chân các từ mượn :
Mì chính, trái đất, hi vọng, cattut, piano, nỗ lực, địa cầu, vua, gắng sức, hoàng đế, đa số, siro,chuyên cần, bột ngọt, mong muốn, số đông, vỏ đạn, nước ngọt, đàn cầm, siêng năng.