Ngành dịch vụ là ngành chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu. Có những nước ngành dịch vụ chiếm trên 70% GDP. Chọn: C.
Ngành dịch vụ là ngành chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu. Có những nước ngành dịch vụ chiếm trên 70% GDP. Chọn: C.
Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nông nghiệp châu Âu?
A. Trồng trọt.
B. Chăn nuôi.
C. Đánh cá.
D. Đánh, bắt cá.
Ngành chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu là ngành nào trong các ngành dưới đây?
A. Thương mại
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp
D. Dịch vụ
Lĩnh vực kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Bắc Mĩ
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
4. Cho biết hình thức tổ chức, đặc điểm sx nông nghiệp ở Châu Âu, nguyên nhân thúc đẩy nền nông nghiệp Châu Âu đạt hiệu quả kinh tế cao
5. Lĩnh vực dịch vụ ở Châu Âu phát triển như thế nào?
1.Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biển có xu hướng dâng cao là do hậu quả trực tiếp gần đây của hiện tượng
hiệu ứng nhà kính.
mưa axít.
rừng bị tàn phá nặng.
mưa lũ dồn dập
2.Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu?
Nông nghiệp.
Công nghiệp.
Dịch vụ.
Thương mại.
Sự hợp tác rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất máy bay ở châu Âu thể hiện như thế nào? A.Phát triển ở một vài nước nhưng phục vụ cho mọi ngành kinh tế B.Phát triển ở một vài nước nhưng phục vụ cho mọi ngành kinh tế C.Phát triển trọng điểm ở các nước Tây Âu, Nam Âu và Đông Âu D.Rộng khắp các nước nhưng chỉ phục vụ ngành dịch vụ là chủ yếu
Câu 33. Hầu hết các nước châu Phi hoạt động kinh tế chính hiện nay vẫn là?
A. Công nghiệp, xây dựng. B. Nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Công nghiệp, dịch vụ. D. Nông nghiệp, dịch vụ.
lĩnh vực kinh tế phát triển nhất tây và trung âu là a) Nông nghiệp, b) Công nghiệp, c) Dịch vụ d) Ngang bằng nhau
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp