Đặt điện áp xoay chiều u = Y 2 cos 100 π t (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi R = R 1 và R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng 180 W. Nếu R 1 R 2 + R 2 R 1 = 7 thì công suất mạch tiêu thụ cực đại là bao nhiêu?
A. 810 W
B. 360 W
B. 180 W
D. 270 W
Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D 1 và D 2 , một nguồn điện u = U 0 cos ωt + φ u (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D 1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D 2 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D 1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là
A. 250 W
B. 200 W
C. 225 W
D. 300 W
Đặt điện áp xoay chiều u = U o c o s 100 πt ( Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R= 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm 0 , 3 π ( H ) , rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung 10 - 4 π ( F ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng?
A. 0,496
B. 0,447
C. 0,752
D. 0,854
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t ( Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R= 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm 0 , 3 π H , rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung 10 - 4 π F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng?
A. 0,496.
B. 0,447.
C. 0,752.
D. 0,854 .
Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D 1 và D 2 , một nguồn điện u = U 0 cos ω t + φ u (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D 1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D 2 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D 2 với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D 1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là
A. 250 W
B. 200 W.
C. 225 W
D. 300 W
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V ( U 0 , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R thay đổi được. Khi R = 20 Ω thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, đồng thời nếu thay L bằng bất kì cuộn cảm thuần nào thì điện áp hiệu dụng trên L đều giảm. Dung kháng của tụ là:
A. 20 Ω
B. 40 Ω
C. 30 Ω
D. 50 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V ( U 0 , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R thay đổi được. Khi R = 20 Ω thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, đồng thời nếu thay L bằng bất kì cuộn cảm thuần nào thì điện áp hiệu dụng trên L đều giảm. Dung kháng của tụ là:
A. 20 Ω
B. 40 Ω
C. 30 Ω
D. 50 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi R = R 1 thì dòng điện trễ pha một góc α (α > 0) so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P 1 . Khi R = R 2 thì dòng điện trễ pha 2α so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P 2 . Khi R = R 0 thì dòng điện trễ pha φ 0 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là cực đại. Nếu P 1 = P 2 thì
A. α = π/3 và φ0 = π/4.
B. α = π/6 và φ0 = π/4.
C. α = π/6 và φ0 = π/3.
D. α = π/3 và φ0 = π/3.
Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là:
A. 1
B. 1 3
C. 3
D. 2