Hoàng Ninh

Nêu cấu tạo của Verb-ing.

từ 1-9
8 tháng 8 2018 lúc 18:40

là sao????? V_ing chia theo cấu trúc hay cách thêm ing vào sau động từ

Bình luận (0)
Hoàng Ninh
8 tháng 8 2018 lúc 18:42

Cấu trúc nhé bạn

Bình luận (0)
๖Šαƙυɾα︵✿
8 tháng 8 2018 lúc 19:54
Dạng thức Ving

Động từ sẽ ở dạng Ving trong những trường hợp sau:

Là chủ ngữ của câu

Ví dụ:

Playing sport is very good for your health.

Chơi thể thao rất tốt cho sức khỏe của bạn.

Là bổ ngữ của động từ

Ví dụ:

Her hobby is singing.

Sở thích của cô ấy là ca hát.

Là bổ ngữ

Ví dụ:

Seeing is believing.

Nhìn thấy là tin.

Sau giới từ

Ví dụ:

He was responsible for preparing some paper.

Anh ấy chịu trách nhiệm chuẩn bị tài liệu.

Sau những động từ sau đây:

admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy…

Ví dụ:

He admitted breaking the vase.

Anh ấy thú nhận đã làm vỡ bình hoa.

I tried wearing this coat.

Tôi đã thử mặc chiếc áo này.

He is avoiding meeting her.

Anh ấy đang tránh gặp mặt cô ấy.

Theo cấu trúc: Verbs + prepositions + V-ing:

apologize for (xin lỗi về cái gì), accuse of, insist on, feel , congratulate on (chúc mừng), suspect of, look forward to (mong đợi), dream of (mơ về), succeed in (thành công), object to (phản đối), approve/disapprove of (đồng ý/phản đối)…

Ví dụ:

I apologized for being late.

Tôi xin lỗi vì đến muộn.

We look forward to hearing from you.

Chúng tôi mong nhận được  tin của bạn.

V-ing cũng theo sau những cụm từ như:

It’s no use / It’s no good…: Nó không tốt làm gì.

There’s no point ( in)...: không cần thiết làm gì

It’s ( not) worth …: không có ích khi làm gì

Have difficult ( in) …: có khó khăn khi làm gì

It’s a waste of time/ money …: lãng phí thời gian/tiền bạc làm gì

Spend/ waste time/money …: sử dụng thời gian/tiền bạc làm gì

Be/ get used to …: quen với làm gì

Be/ get accustomed to …: quen với làm gì

Do/ Would you mind … ?: bạn có phiền …

be busy doing something: bận làm gì

What about … ? How about …?: thế còn ….

Go + V-ing (go shopping, go swimming…)

Ví dụ:

He is busy looking after his children.

Anh ấy đang bận trông nom những đứa con của anh ấy.

It’s a waste of time playing games.

Thật là lãng phí thời gian để chơi điện tử.

Bình luận (0)
休 宁 凯
8 tháng 8 2018 lúc 20:22

– Là chủ ngữ của câu:

Reading bored him very much.

– Bổ ngữ của động từ:

Her hobby is painting.

– Là bổ ngữ:

Seeing is believing.

– Sau giới từ:

He was accused of smuggling.

– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Vũ Châu Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Sư tử đáng yêu
Xem chi tiết
Cậu Bé Google
Xem chi tiết
TRỪ ANH MINH
Xem chi tiết
Cao Thị Ngọc Hằng
Xem chi tiết
Cậu Bé Google
Xem chi tiết
oh hae young
Xem chi tiết
Cậu Bé Google
Xem chi tiết