là sao????? V_ing chia theo cấu trúc hay cách thêm ing vào sau động từ
Động từ sẽ ở dạng Ving trong những trường hợp sau:
Là chủ ngữ của câuVí dụ:
Playing sport is very good for your health.
Chơi thể thao rất tốt cho sức khỏe của bạn.
Là bổ ngữ của động từVí dụ:
Her hobby is singing.
Sở thích của cô ấy là ca hát.
Là bổ ngữVí dụ:
Seeing is believing.
Nhìn thấy là tin.
Sau giới từVí dụ:
He was responsible for preparing some paper.
Anh ấy chịu trách nhiệm chuẩn bị tài liệu.
Sau những động từ sau đây:admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy…
Ví dụ:
He admitted breaking the vase.
Anh ấy thú nhận đã làm vỡ bình hoa.
I tried wearing this coat.
Tôi đã thử mặc chiếc áo này.
He is avoiding meeting her.
Anh ấy đang tránh gặp mặt cô ấy.
Theo cấu trúc: Verbs + prepositions + V-ing:apologize for (xin lỗi về cái gì), accuse of, insist on, feel , congratulate on (chúc mừng), suspect of, look forward to (mong đợi), dream of (mơ về), succeed in (thành công), object to (phản đối), approve/disapprove of (đồng ý/phản đối)…
Ví dụ:
I apologized for being late.
Tôi xin lỗi vì đến muộn.
We look forward to hearing from you.
Chúng tôi mong nhận được tin của bạn.
V-ing cũng theo sau những cụm từ như:It’s no use / It’s no good…: Nó không tốt làm gì.
There’s no point ( in)...: không cần thiết làm gì
It’s ( not) worth …: không có ích khi làm gì
Have difficult ( in) …: có khó khăn khi làm gì
It’s a waste of time/ money …: lãng phí thời gian/tiền bạc làm gì
Spend/ waste time/money …: sử dụng thời gian/tiền bạc làm gì
Be/ get used to …: quen với làm gì
Be/ get accustomed to …: quen với làm gì
Do/ Would you mind … ?: bạn có phiền …
be busy doing something: bận làm gì
What about … ? How about …?: thế còn ….
Go + V-ing (go shopping, go swimming…)
Ví dụ:
He is busy looking after his children.
Anh ấy đang bận trông nom những đứa con của anh ấy.
It’s a waste of time playing games.
Thật là lãng phí thời gian để chơi điện tử.
– Là chủ ngữ của câu:
Reading bored him very much.
– Bổ ngữ của động từ:
Her hobby is painting.
– Là bổ ngữ:
Seeing is believing.
– Sau giới từ:
He was accused of smuggling.
– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…