khởi my

Nêu cách dùng,cấu trúc, các trạng từ thường gặp với Quá khứ đơn.

nhanh lên nha ^_^

Nguyễn Thị Ý Nhi
14 tháng 7 2018 lúc 8:35

\(1\). Cách dùng.

      1. Diễn tả 1 hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn  trong quá khứ.

      2. Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ .

      3. Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ.

\(2\). Cấu trúc.

Chia động từ thành 2 loại:

  a.Động từ tobe.

  b. Động từ thường.

1. Cấu trúc với động từ tobe

\(\left(+\right)S+was/were+O\)

\(\left(-\right)S+was/were+not+O\)

\(\left(?\right)Was/Were+S+O?\)

2. Cấu trúc với động từ thường.

\(\left(+\right)S+Ved/Vp1+O/C\)

\(\left(-\right)S+did+not+V+O/C\)

\(\left(?\right)Did+S+V+O/C?\)

*Chú ý:

\(You/We/They+were\)

\(I/She/He/It+was\)

\(3\). Cách phân loại động từ.

1.động từ có quy tắc

thêm đuôi "ed"

Ex: \(watch\rightarrow watched\)

      \(visit\rightarrow visited\)

      \(..................................\)

2.Động từ bất quy tắc.

Ex:\(Run\rightarrow ran\)

    \(Sing\rightarrow sang\)

   \(Eat\rightarrow ate\)

\(......................\)

\(4\). Các trạng từ thường gặp

In+ mốc thời gian

Khoảng thời gian +ago

Yesterday

last week

      night

      month

     year

mk nha ^_^

có tâm lắm rùi ý....>_<

     

❤️Hoài__Cute__2007❤️
14 tháng 7 2018 lúc 8:08

1 ĐỊNH NGHĨA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

2. CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.

a. Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại
Ex: I saw him in the bar club
(Tôi thấy anh ta trong quán rượu)

They didn’t agree to the deal
(Họ không đồng ý với hợp đồng)

Thường dùng với các cấu trúc: last + thời gian; khoảng thời gian + ago; in + thời gian trong quá khứ;…
Ex: She left last Tuesday
(Cô ấy rời đi vào thứ Ba vừa rồi)

In 1998, I was just a child in 9
(Vào năm 1998, tôi chỉ là một đứa bé 9 tuổi)

b. Diễn tả một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại: 
Có thể dùng với các cụm từ như for + khoảng thời gian; from…to…
Ex: I lived in New York city for 3 years
(Tôi đã sống ở thành phố New York 3 năm)

We were in Tokyo from Monday to Friday of last week
(Chúng tôi đã ở Tokyo từ Thứ Hai đến Thứ Sáu tuần trước)

c. Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ và bây giờ không còn nữa, thậm chí hành động đó chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
Trạng từ chỉ tần suất(often, usually, always,…) + cấu trúc When I was young, When I was a child, When I lived there,… 
Ex: When I was young, I often played guitar
(Khi tôi còn trẻ, tôi thường chơi đàn ghi-ta)
When I lived there, I usually cleaned the house carefully.
(Khi tôi sống ở đây, tôi thường xuyên dọn dẹp căn nhà một cách cẩn thận) 

Anna visited her parent every weekend.
(Anna đã đến thăm bố mẹ của cô ấy mỗi cuối tuần)

My mom watched television every night
(Mẹ tôi đã xem tivi mỗi tối)

d. Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Ex: She came home, switched on the computer and checked her emails
(Cô ấy về nhà, khởi động máy tính và kiểm tra hộp thư điện tử của mình)

I went to Milano Coffee and drank 2 glass of orange juice.
(Tôi đi tiệm cà phê Milano và đã uống hết 2 ly nước cam)

When I saw a spaceship, I stoped my car
(Khi tôi thấy một chiếc tàu không gian, tôi đã dừng xe lại)

e. Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ đơn dùng kết hợp với quá khứ tiếp diễn)
Ex: When I was reading book, my dad called me
(Khi tôi đang đọc sách, bố tôi đã gọi)

She stole my money while I wasn’t there
(Cô ta lấy trộm tiền của tôi khi tôi không có ở đó)

While Lane was cooking the dinner, Jack came home
(Trong khi Lane đang nấu bữa tối thì Jack về nhà)

f. Thì quá khứ đơn được dùng trong câu ĐIỀU KIỆN LOẠI 2
Ex: If I had a million dollar, I would buy that villa
(Nếu tôi có một triệu đô, tôi sẽ mua cái biệt thự đó)

If I were you, I would never say that
(Nếu tôi là cậu, tôi sẽ không bao giờ nói như vậy)

2) Các dấu hiệu nhận biết thường gặp
- Thì quá khứ đơn thường xuất hiện trong câu có những từ sau đây: yesterday, ago, finally, at last, in the last centyry, in the past, last(week, month, year), in (2013, June), in the (2000, 1970s), from (March) to (April),… Ngoài ra bạn nên chú ý đến các từ chỉ thời gian quá khứ khác và ngữ cảnh của câu nói.
Ex: I watched “Iron man” film two week ago
(Tôi đã xem phim Người sắt 2 tuần trước rồi)

I was in England from March to April
(Tôi đã Anh từ tháng ba đến tháng tư)

I was in England for a month
(Tôi đã ở Anh trong 1 tháng)

Lê Ng Hải Anh
14 tháng 7 2018 lúc 8:09

Cách dùng: 

- Chỉ 1 hành động bắt đầu và kết thúc ở 1 thời điểm rõ ràng tr quá khứ

-Diễn tả 1 thói quen tr quá khứ.

Cấu trúc:

(+) S+V2/V-ed

(-)S+didn't +V

(?)Did +S+V?

Các trạng từ thường gặp: yesterday,ago,in,last summer(month,night,year...)

Vũ Đức hưng
14 tháng 7 2018 lúc 8:11

The past simple tense

a.vs động từ "tobe"                                                                                                                                                                                        (+)S+tobe(was/were) + tuổi,nghề,adj,....    ==> I was eleven years old last year

(-)S+tobe+not+tuổi,nghề,adj,...                          They were eleven years old last year

(?)Tobe + S+tuổi,nghề,adj,...

b.Vs động từ thường

(+)S+V_ed+O/A

(-)S+didn't+V_ing+O/A

(?)Did+S+V_inf+O/A?

đợi mk tí mk đang viết cách dùng nha

Vũ Đức hưng
14 tháng 7 2018 lúc 8:13

bạn miyano  còn thiếu nha 

Còn với động từ to be nữa chứ 

(+)S+TOBE+tuổi nghề adj .......

(-)S+TOBE+NOT+tuổi nghề adj .......

(?)TOBE+S+tuổi nghề adj .......?

Vũ Đức hưng
14 tháng 7 2018 lúc 8:16

nè mk đúng rồi đó 

khởi my
14 tháng 7 2018 lúc 8:38

bn "Nguyễn Thị Ý Nhi" vẫn đúng nhất *_*

bn "Vũ Dức Hưng " Sai rùi

_ℛℴ✘_
14 tháng 7 2018 lúc 8:41

a. Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại

Thường dùng với các cấu trúc: last + thời gian; khoảng thời gian + ago; in + thời gian trong quá khứ;…

b. Diễn tả một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại: 
- Có thể dùng với các cụm từ như for + khoảng thời gian; from…to…

c. Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ và bây giờ không còn nữa, thậm chí hành động đó chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
- Trạng từ chỉ tần suất(often, usually, always,…) + cấu trúc When I was young, When I was a child, When I lived there,…

d. Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ

e. Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ đơn dùng kết hợp với quá khứ tiếp diễn)

f. Thì quá khứ đơn được dùng trong câu ĐIỀU KIỆN LOẠI 2

Uchiha Sarada
14 tháng 7 2018 lúc 8:52

Past simple with "have":

Form:

+ Subject + had + Object..

 - Subject +didn't + have + Object.

 ? Did + Subject + have + Object?

Past simple with "tobe":

Form:

+ Subject + tobe + Noun / Adjective.

- Subject + tobe not + Noun / Adjective.

? Tobe + Subject + Noun / Adjective?

Tobe: Was, were.

Past simple with regualar verbs:

Form:

+ Subject + Verb-ed + Object.

- Subject + didn't + Verb + Object.

? Did + Subject + Verb + Object.

Common adverbs: last night, yesterday, last month, last year, last week, ago, ...

Cách dùng:

- Diễn đạt 1 hành động xảy ra một, một vài lần hay chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ.

EX: She visited her parent every weekend.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

EX: She turned on the computer, read the massenge on Facebook and answered it.

- Dùng câu điều kiện loai II.

EX: If i had a million USD, you would buy that car.

       If i were you, i would do it.

.


Các câu hỏi tương tự
Mưa Đang Đi Chơi
Xem chi tiết
Mưa Đang Đi Chơi
Xem chi tiết
Mưa Đang Đi Chơi
Xem chi tiết
Mưa Đang Đi Chơi
Xem chi tiết
Mưa Đang Đi Chơi
Xem chi tiết
Bùi Phương Dung
Xem chi tiết
Thiên Yết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
lionei henderson
Xem chi tiết