Bạn tham khảo tài liệu này của mình nha
*Thì hiện tại đơn
1. Khái niệm : Thì HTĐ(viết tắt hiện tại đơn) dùng để nói về:
a, Nói về sự thật hiển nhiên, một chân lý
b, Nói về lịch trình, thời gian biểu, lịch xe
c, Nói về nghề nghiệp, tuổi tác
d, Dùng trong câu điều kiện loại 1 ở mệnh đề if
e, Nói về hành động xảy ra thường xuyên
2,Dấu hiệu nhận biết:
always/usually/frequently/often/occasionally/sometimes/rarely/seldom/never/hardly/every day/ every morning/......
3,Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ
+) S+V(s/es)+....
-) S+don't/doesn't + V(nguyên thể)+...
?) Do/does + S+ V(nguyên thể)+.....
4,Cấu trúc thì hiện tại đơn với tobe:
+) S+am/is/are+ (a/an/some/...) + adj/N+...
-) S+ am not/isn't/aren't + (a/an/..) + adj/N+...
?) Am/is/are+ S+adj/N+....
Ví dụ:She does her homework everyday
He is a student
*Thì Hiện tại tiếp diễn
1,Khái niệm: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để:
+) Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
+) Diễn tả tương lai có dự định đã lên kế hoạch,mang tính chắc chắn
+) Dùng vs always khi nói về sự phàn nàn
2,Dấu hiệu nhận biết:
+) At the moment/at present/right now/for the time being/next/look!/listen!/watch!/....
3, Quy tắc thêm đuôi '-ing'
a, Nếu V có đuôi e thì bỏ e thêm -ing
b, Nếu V có đuôi ie thì bỏ ie thêm ying
c, Nếu V kết thúc=1 phụ âm,trc nó là một nguyên âm(u,e,o,a,i) thì ta gấp đôi phụ âm và thêm -ing
d, Nếu V kết thúc = c thì ta thêm k rồi thêm -ing
4, Cấu trúc:
+)S+is/am/are+V-ing+...
-)S+isn't/am not/aren't + V-ing+...
?) Is/am/are+S+V-ing