(a+b)2=a2+2ab+b2
(a-b)2=a2-2ab+b2
a2-b2=(a+b)(a-b)
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3
(a-b)3=a3-3a2b+3ab2-b3
a3+b3=(a+b)(a2-ab+b2)
a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2)
7. Bình phương của một tổng:
\(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)
Bình phương của một hiệu:\(\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2\)
2 .Hiệu hai bình phương:
\(a^2-b^2=\left(a+b\right)\left(a-b\right)\)
3. Lập phương của một tổng:
\(\left(a+b\right)^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\)
4.Lập phương của một hiệu:
\(\left(a-b\right)^3=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3\)
5. Tổng hai lập phương:
\(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
6 . Hiệu hai lập phương:
\(a^3+b^3=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)