Bài 1 : a) Cho 4 điểm A (0;-5) , B (1;-2), C (2;1), D(2,5;2,5). Chứng minh rằng A,B,C,D thẳng hàng
b) Tìm x sao cho 3 điểm A (x;14) , B(-5;20) ; C (7 ; -16) thẳng hàng
Bài 2 : Chứng minh rằng nếu 1 đường thẳng đi qua điểm A (x1; y1) và hệ số góc bằng a thì đường thẳng đó có ptrình là y-y1 = a (x -x1)
Bài 1: tìm x. Biết
a. x^2 =49
b. √2x =6
c. 2√x =6
d. √x-1 < √7
Bài 2: tính giá trị của biểu thức
a. √0.04 +√0.16
b. 70.08 + 14√0.36
c. (11- 4√3) . ( 11+ 4√3 )
d. ( 2 - √3 ) . ( 2 +√3 )
Giúp mình 1 bài thôi nha
\(B=\left(\frac{\sqrt{x}}{x-49}-\frac{\sqrt{x}-7}{x+7\sqrt{x}}\right):\frac{2\sqrt{x}-7}{x+7\sqrt{x}}+\frac{\sqrt{x}}{7-\sqrt{x}}\)
a) Tìm ĐKXĐ của B
b) Chứng minh với mọi x thì giá trị B không phụ thuộc vào biến
c) Tìm x để \(\frac{B}{\sqrt{x}-1}\)= \(2+\sqrt{3}\)
Vậy thoiiii :333333
Câu 1
1) Tính
a) \(\sqrt{25}+\sqrt{49}\) b) \(\sqrt{121}-\sqrt{81}\)
2) Với x > -2 thì \(\sqrt{2x+1}\) có nghĩa không
3) Rút gọn biểu thức sau :
a) \(\sqrt{\left(\sqrt{3}-1\right)^2}-\sqrt{3}\) b) \(\left(\sqrt{28}-2\sqrt{14}+\sqrt{7}\right)\sqrt{7}+7\sqrt{8}\) c) \(\dfrac{\sqrt{27}-\sqrt{108}+\sqrt{12}}{\sqrt{3}}\)
Bài 1: Giải phương trình
a) \(\sqrt{x^2+4x+4}=2\)
b) \(\sqrt{4x-8}-7\sqrt{\dfrac{x-2}{49}}=5\)
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy:
a) Vẽ đồ thị (d₁) của hàm số y = \(-\dfrac{1}{2}x+\dfrac{3}{2}\)
b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị (d₁) với các trục tọa độ. Tính diện tích ∆OAB (với O là gốc tọa độ)
Bài 3: Rút gọn
A= \(\dfrac{2\sqrt{x}-4}{3\sqrt{x}-4}+\dfrac{x+22\sqrt{x}-32}{3x-10\sqrt{x}+8}+\dfrac{4+2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\:\left(x\:\ge0;\:x\ne4;\:x\ne\dfrac{16}{9}\right)\)
Cho phương trình x2-2(m+1)x+m2=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn x12 +x22=4\(\sqrt{x_1x_2}\).Khi đó m bằng
A.-3+\(\sqrt{7}\) B.3-\(\sqrt{7}\) C.-3-\(\sqrt{7}\) D.-3-\(\sqrt{7}\) hoặc -3+\(\sqrt{7}\)\
Không cần giải thích ạ
Mk đag cần gấp mn giúp mk vs ạ !
Câu 1 Tìm x , biết
a)\(\sqrt{4\text{x}^2+4\text{x}+1}=6\)
b)\(\sqrt{4\text{x}^2-4\sqrt{7}x+7=\sqrt{7}}\)
c\(\sqrt{x^2+2\sqrt{3}x+3}=2\sqrt[]{3}\)
d)\(\sqrt{\left(x-3\right)^2}=9\)
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
a. \(\sqrt{\left(2x+3\right)^2}=x+1\)
b. \(\sqrt{\left(2x-1\right)^2}=x+1\)
c. \(\sqrt{x+3}=5\)
d. \(\sqrt{x+2}=\sqrt{7}\)
e. \(5\sqrt{x}=20\)
f. \(\sqrt{x+4}=7\)
g. \(\sqrt{\left(2x+1\right)^2}=3\)