Đáp án A.
Năng lượng từ trường của ống dây: W = 1 2 L i 2
Đáp án A.
Năng lượng từ trường của ống dây: W = 1 2 L i 2
Năng lượng từ trường trong cuộn dây có hệ số tự cảm L khi có dòng điện một chiều I chạy qua được xác định theo công thức:
A. W = 1 2 L 2 I
B. W = 1 2 L I 2
C. W=0,5 π
D. W=LI
Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây ?
A. W = 1 2 L I 2
B. W = L I 2
C. W = 2 L I 2
D. W = 2 L I 2
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Một ống dây có độ tự cảm L. Dòng điện không đổi chạy qua ống dây có cường độ I. Gọi W là năng lượng từ trường trong ống dây. Biểu thức nào thể hiện đúng quan hệ giữa 3 đại lượng trên?
A. W = L I 2 4
B. W = L I 2
C. W = L I 2 2
D. W = L I 4
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ông dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 10 mH. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng :
A. 16,0 A.
B. 8,0 A.
C. 2,8 A.
D. 4,0 A.
Công thức xác định giá trị suất điện động tự cảm của ống dây có độ tự cảm L và cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ giá trị i về 0 trong khoảng thời gian Δt là:
A. e c = - L ∆ t i
B. e c = L i ∆ t
C. e c = - L i ∆ t
D. e c = L ∆ t i
Công thức xác định giá trị suất điện động tự cảm của ống dây có độ tự cảm L và cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ giá trị i về 0 trong khoảng thời gian Δ t là
A. e c = - L . i ∆ t
B. e c = L . i ∆ t
C. e c = L . ∆ t i
D. e c = - L . ∆ t i
Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính theo công thức
A. L I 2
B. 2L I 2
C. 0,5LI
D. 0,5L I 2