Năm 2004, Hoa Kì có sản lượng dầu thô đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Ô tô các loại ở Hoa Kì có sản lượng đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ nhất.
D. Thứ ba.
Vùng tự nhiên nào ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như: than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây
D. Vùng bán đảo A-lax-ca.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận định nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010 (lấy năm 2000 = 100%)?
A. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng than.
B. Sản lượng dầu thô có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng điện.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu mỏ.
D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng đầu thô, than.
Sản lượng khí tự nhiên của Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ tư
D. Thứ tư
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
So với năm 2000, sản lượng đầu thô năm 2010 của LB Nga tăng gấp gần
A. 1,3 lần.
B. 1,4 lần.
C. 1,5 lần.
D. 1,6 lần.
Năm 2004, sản lượng nhôm của Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ ba
B. Thứ tư.
C. Thứ nhất
D. Thứ hai
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than của LB Nga năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là:
A. 132,6%.
B. 133,7%.
C. 134,8%.
D. 135,9%
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 45 – 47):
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ dường