Kiến thức SGK/4, phần 2, dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX. Dòng thứ 2 từ dưới lên. Năm 2001 dân số thế giới khoảng 6,16 tỉ người.
Chọn: C.
Kiến thức SGK/4, phần 2, dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX. Dòng thứ 2 từ dưới lên. Năm 2001 dân số thế giới khoảng 6,16 tỉ người.
Chọn: C.
Dân số thế giới đạt trên 7 tỉ người vào năm nào?
A. 2001. B. 2010. C. 2016. D. 2005.
helpppp
Câu 5. Năm 2001, Trung Quốc có số dân là 1.273.300.000 người , diện tích khoảng 9.579.000 km2. Vậy mật độ dân số củaTrung Quốc năm 2001 là:
A. 133 người/ km2 B. 313 người/ km2 C. 331 người/ km2 D. 130 người/ km2
Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang phát triển không dựa vào tiêu chí nào dưới đây? *
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
B. Tỉ lệ tử vong trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI)
D. Thu nhập bình quân đầu người
Qua bảng số liệu dưới đây, nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương (năm 2001).
Tên nước | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
---|---|---|---|---|
Toàn châu Đại Dương | 8537 | 31 | 3,6 | 69 |
Pa-pua Niu Ghi-lê | 463 | 5 | 10,8 | 15 |
Ô-xtrây-li-a | 7741 | 19,4 | 2,5 | 85 |
Va-nu-a-tu | 12 | 0,2 | 16,6 | 21 |
Niu Di-len | 271 | 3,9 | 14,4 | 77 |
Câu 8:
Cho bảng số liệu sau:
Tình hình phát triển dân số trên thế giới (đơn vị tỉ người)
Năm
số dân | 1804 | 1927 | 1974 | 1999 |
1,0 | 2,0 | 4,0 | 6,0 |
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số thế giới? Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét về sự gia tăng dân số của thế giới qua các năm?
Giúp mình với mình sắp thi rồi!
1.Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm:
A. Dân cư tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ giới.
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
C. Là khu vực đông dân nhất thế giới.
D. Dân cư chủ yếu là người Nê-grô-it và người lai.
2.Bắc Mĩ có vị trí, giới hạn:
A. Gồm lục địa Nam cực và các đảo ven lục địa.
B. Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam.
C. Từ vòng cực bắc đến vĩ tuyến 150B.
D. Nằm giữa 2 chí tuyến.
3.Đặcđiểm về nền nông nghiệp của Bắc Mĩ:
A. Chủ yếu là trồng trọt mang tính độc canh.
B. Nông nghiệp tiến tiến, hiệu quả cao áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. Nông nghiệp lạc hậu chủ yếu là chăn nuôi gia súc theo lối cổ truyền.
D. Nông nghiệp phát triển, chủ yếu là trồng cây lương thực.
4.Khối kinh tế Méc-cô-xua bao gồm các nước:
A. U-ru-guay, Pa-ra-guay, Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Nam phi, Chi-lê.
C. Chi-lê, Bô-li-vi-a, Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na.
D. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pa-ra-guay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.
5.Nền công nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm:
A. Tiến tiến, hiệu quả cao do tự nhiên thuận lợi.
B. Nền công nghiệp hiện đại, phát triển cao.
C. Khai thác khoáng sản, sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
D. Bắt đầu phát triển.
6.Theo em biết vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây-Đông?
A. Cấu trúc địa hình Bắc Mĩ ảnh hưởng tới khí hậu.
B. Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng.
C. Hệ thống núi Coóc-đi-e cao đồ sộ như bức tường thành ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí Tây-Đông.
D. Bắc Mĩ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.
7.Hãng máy bay Bôing là hãng máy bay của:
A. Ca-na-da B. Hoa kỳ C. Mê-hi-cô D. Ba nước hợp tác.
8.Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình:
A. Di dân B. Chiến tranh C. Công nghiệp D. Tác động thiên tai.
9.Điểm hạn chế lớn nhất của nông nghiệp Trung Và Nam Mĩ là gì ?
A. Năng suất cây trồng thấp.
B. Hạn hán và sâu bệnh thường xuyên.
C. Đất nông nghiệp chiếm diện tích thấp.
D. Lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước.
10.Chủng tộc có mặt sớm nhất ở Nam Mỹ là:
A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it . C. Ơ-rô-pê-ô-it . D. Ô-xta-lô-it.
11.Trung và Nam Mĩ gọi là Mĩ La Tinh vì lý do:
A.Vì họ nói ngôn ngữ La Tinh
B. Vì họ được truyền bá văn hóa La Tinh
C. Họ có văn hóa và ngôn ngữ bản địa La Tinh
D. Cả A và B.
12.Dân cư Bắc Mỹ phân bố như thế nào?
A. Rất đều. B. Đều. C. Không đều. D. Rất không đều.
giúp tớ vs
Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Ti lệ sinh (‰) | Tỉ lệ tử (‰) |
Ai-cập | 69,8 | 28 | 7 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 41 | 13 |
CH Nam Phi | 43,6 | 25 | 14 |
Ni-giê-ni-a | 126,6 | 41 | 14 |
Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:
A.2,1‰ và 1,1‰
B. 21 người và 11 người
C.2,1% và 1,1%
D.21% và 11%
Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?
A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói
D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ
Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Cao su
Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:
(đ/v:%)
| Thế giới | Châu Phi |
Dân số | 100 | 13,4 |
Sản lượng công nghiệp | 100 | 2 |
Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?
A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.
C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.
D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Ti lệ sinh (‰) | Tỉ lệ tử (‰) |
Ai-cập | 69,8 | 28 | 7 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 41 | 13 |
CH Nam Phi | 43,6 | 25 | 14 |
Ni-giê-ni-a | 126,6 | 41 | 14 |
Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:
A.2,1‰ và 1,1‰
B. 21 người và 11 người
C.2,1% và 1,1%
D.21% và 11%
Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?
A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói
D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ
Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Cao su
Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:
(đ/v:%)
| Thế giới | Châu Phi |
Dân số | 100 | 13,4 |
Sản lượng công nghiệp | 100 | 2 |
Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?
A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.
C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.
D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
Câu 15: Mật độ dân số là:
a. Tổng số người sống ở một nơi b. Số người sinh ra trung bình trong năm
c. Tỉ lệ sinh trừ tỉ lệ tử d. Số người sống trung bình trên một đơn vị diện tích
Câu 35. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trương bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu khi tỉ lệ sinh là 20,9 0/ 00 và tỉ lệ tử là 7,6 0/ 00 A. 20,9 0/ 00 B. 1,33% C. 2,85% D. 13,30/ 00 Hướng dẫn giải Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đơn vị phải là ‰ Mà tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trung bình có đơn vị là % nên ta có công thức: Tg=(S-T)/10 Trong đó: Tg là tỉ số gia tăng dân số tư nhiên S là tỉ suất sinh T là tỉ suất tử. Câu 36: Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số Việt Nam năm 2016. Nước Diện tích(km2) Dân số(triệu người) Việt Nam 331 212 95,4 Mật độ dân số Việt Nam năm 2016 là A. 298 người/km2. B. 288 người/km2. C. 278 người/km2. D. 268 người/km2. Hướng dẫn giải: áp dụng công thức đã học( nhớ đổi đơn vị người/km2) ai rảnh giải giúp tui với đc kum ༎ຶ‿༎ຶ. (╥﹏╥) Thanks :3