Xảy ra PTHH :
$2NaClO \xrightarrow{t^o} 2NaCl + O_2$
Xảy ra PTHH :
$2NaClO \xrightarrow{t^o} 2NaCl + O_2$
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH ) 2 , NaOH, Zn(OH ) 2 , Fe(OH ) 2
B. Cu(OH ) 2 , NaOH, Ca(OH ) 2 , Mg(OH ) 2
C. Cu(OH ) 2 , Mg(OH ) 2 , Fe(OH ) 3 , Zn(OH ) 2
D. Zn(OH ) 2 , Ca(OH ) 2 , KOH, NaOH
bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao A:Cu(OH)2 , B:KOH , C:NaOH, D:Ba(OH)2
bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao A:Cu(OH)2 , B:KOH , C:NaOH, D:Ba(OH)2
Nung các muối sau ở nhiệt độ cao: Na2CO3, NaHCO3, BaCO3, Cu(NO3)2, MgSO3, NaCl và NH4Cl. Số muối bị phân hủy?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaC O 3 , CaS O 4 , Pb(N O 3 ) 2 , NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
A. Pb(N O 3 ) 2 , NaCl, CaC O 3 , CaS O 4
B. NaCl, CaS O 4 , CaC O 3 , Pb(N O 3 ) 2
C. CaS O 4 , NaCl, Pb(N O 3 ) 2 , CaC O 3
D. CaC O 3 , Pb(N O 3 ) 2 , NaCl, CaS O 4
Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
A. Ba(O H ) 2
B. Ca(O H ) 2
C. NaOH
D. Cu(O H ) 2
Câu 3:Bazơ bị nhiệt phân hủy là
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.
Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Mg(OH ) 2
B. Cu(OH ) 2
C. NaOH
D. Fe(OH ) 2
Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là
A. N a 2 C O 3 , M g ( O H ) 2 , C a H C O 3 2 , B a C O 3
B. M g C O 3 , B a C O 3 , C a H C O 3 2 , N a H C O 3
C. K 2 C O 3 , K O H , M g C O 3 , C a H C O 3 2 .
D. N a H C O 3 , K H C O 3 , N a 2 C O 3 , K 2 C O 3