Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0 , 5 m 2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0 , 5 m 2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
Một khung dây dẫn phẳng gồm 1000 vòng dây có diện tích là 2 d m 2 . Khung được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Nếu độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T xuống 0,2 T trong thời gian 0,1 s thì suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn bằng
A. 6 V
B. 60 V
C. 0,6 V
D. 12 V
Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 500 vòng, mỗi vòng có diện tích 100 c m 2 . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung với tốc độ 3000 vòng/phút, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. e = 157cos(100πt - π/2)V
B. e = 157cos(100πt)V
C. e = 15,7cos(100πt - π/2)V
D. e = 15,7cos(100πt)V
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 600 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Chọn t = 0 là lúc véc tơ pháp tuyến n → của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ B → một góc là 30 ° . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 150 cos 4 t + π 3 V
B. 150 cos 4 t + π 6 V
C. 150 cos 4 t - π 6 V
D. 150 cos 4 t - π 3 V
Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 c m 2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:
A. 4 V
B. 0,5 V
C. 0,5 V.
D. 5 V.
Một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Biết rằng, vòng dây giới hạn diện tích 20 c m 2 , độ lớn cảm ứng từ biến thiên đối với thời gian theo biểu thức B = 0 , 2 t 2 ( T ) . Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong vòng dây tại thời điểm t = 3 s là
A. 4,8 mV
B. 2,4 mV
C. 6,2 mV
D. 3,6mV
Một vòng dây dẫn diện tích 100 c m 2 được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 1 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn khi cắt bỏ từ trường trong khoảng thời gian 10 ms là
A. 1,0 V.
B. 5,0 mV
C. 10 mV
D. 0,6 V
Một vòng dây dẫn diện tích 100 c m 2 được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 1 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn khi cắt bỏ từ trường trong khoảng thời gian 10 ms là
A. 10 mV
B. 5,0 mV
C. 0,6 V
D. 1,0 V