Đáp án D
Chu kì dao động của vật T = 2π/ω = 0,5s
Xét thời gian 7/48s = 7T/14 = T/8 + T/6
Ta có hình vẽ
Từ hình vẽ ta thấy rằng, sau 7/48s vật đi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm
Đáp án D
Chu kì dao động của vật T = 2π/ω = 0,5s
Xét thời gian 7/48s = 7T/14 = T/8 + T/6
Ta có hình vẽ
Từ hình vẽ ta thấy rằng, sau 7/48s vật đi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=20cos(2πt-π/2)cm. Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125) s là
A. -17,2 cm
B. 10,2 cm
C. -10,2 cm
D. 17,2 cm
Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s.
B. 403,4 s.
C. 401,3 s.
D. 403,5 s
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 5 cos 4 π t - π 3 cm; tại thời điểm t 1 , vật có li độ x = 2 , 5 2 cm và đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7 48 s là
A. x = - 2 , 5 2 cm
B. x = 2,5cm
C. x = - 2,5cm
D. x = - 2 , 5 3 cm
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/ s 2 ) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy p 2 = 10, phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5 2 cos ( 2 π t - 5 π 6 ) cm
B. x = 5 cos ( 2 π t - 5 π 6 ) cm
C. x = 5 cos ( 2 π t + 2 π 3 ) cm
D. x = 5 2 cos ( 2 π t - 4 π 3 ) cm
Một vật dao động điều hóa theo phương trình x = 20 cos 20 πt – π 2 cm . Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là
A. –17,2 cm
B. 10,2 cm
C. 17,2 cm
D. –10,2 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + 0,125π) cm. Biết li độ của vật ở thời điểm t 1 là – 6 cm và đang đi theo chiều dương. Tìm li độ của vật ở thời điểm t 2 = t 1 + 0,125s
A. 5cm
B. 8cm
C. – 8 cm
D. – 5 cm
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có li độ 3 cm thì tốc độ là v 0 = 60 π 3 cm/s. Tại thời điểm t = T 4 thì vật có li độ 3 3 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos 20 πt - π 3 cm.
B. x = 6 cos 20 πt + π 6 cm.
C. x = 6 cos 20 πt + π 3 cm.
D. x = 6 cos 20 πt - π 6 cm.
Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phưcmg cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos ωt + π / 2 , x 2 = A 2 cos ωt , x 3 = A 3 cos ωt - π / 2 . Tại thời điểm t 1 các giá trị li độ x 1 = - 10 3 cm, x 2 = 15 cm, x 3 = 30 cm. Tại thời điểm t 2 các giá trị li độ x 1 = −20 cm, x 2 = 0 cm, x 3 = 60 cm. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 50 cm.
B. 60 cm.
C. 40 cm.
D. 40 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos (4πt + π/3) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5s , li độ của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm
B. - 5cm
C. 2,5 cm
D. -2,5 cm