Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ) (A, ω, φ là các hằng số). Cơ năng của vật là
A. 1 2 mωA 2
B. mωA 2
C. 1 2 mω 2 A 2
D. mω 2 A 2
Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên đô A và tần số góc ω . Cơ năng của vật bằng:
A. 1 2 mω 2 A 2
B. 1 2 m 2 ω 2 A 2
C. 1 2 mA 2 ω 2
D. 1 2 m 2 Aω 2
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 4
B. m ω 2 A 2 2
C. 2 m ω 2 A 2 3
D. 3 m ω 2 A 2 4
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ω t + φ ( A > 0 , ω > 0 ). Biên độ của dao động là:
A. ω t
B. ϕ
C. cos ω t + φ
D. A
Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω . Cơ năng dao động của chất điểm là:
A. 1 4 m ω 2 A 2
B. m ω 2 A 2
C. 1 2 m ω 2 A 2
D. 1 3 m ω 2 A 2
Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của chất điểm là:
A. 1 4 m ω 2 A 2
B. . m ω 2 A 2
C. . 1 2 m ω 2 A 2
D. . 1 3 m ω 2 A 2
Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của chất điểm là:
A. 1 4 m ω 2 A 2
B. m ω 2 A 2
C. 1 2 m ω 2 A 2
D. 1 3 m ω 2 A 2
Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của chất điểm là:
A. 1 4 m ω 2 A 2
B. m ω 2 A 2
C. 1 2 m ω 2 A 2
D. 1 3 m ω 2 A 2
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω.
B. cos(ωt + φ).
C. ωt + φ.
D. φ.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = A cos ( ω t - π / 3 )
B. x = A cos ( ω t - π / 4 )
C. x = A cos ( ω t + π / 4 )
D. x = A cos ( ω t + π / 3 )